CTCP Vận tải và Đưa đón thợ mỏ - VINACOMIN
|
|
Nhóm ngành:
Vận tải và kho bãi
|
Ngành:
Vận tải trung chuyển và vận tải hành khách bằng đường bộ
|
|
21,800 
0 (0.00%)
11/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
21,800
|
Cao nhất
|
21,800
|
Thấp nhất
|
21,800
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
71
|
|
Dư mua
|
0
|
Dư bán
|
0
|
Cao 52T
|
21,800
|
Thấp 52T
|
21,800
|
KLBQ 52T
|
0
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0
|
|
EPS
|
1,254
|
P/E
|
17.38
|
F P/E
|
13.49
|
BVPS
|
12,401
|
P/B
|
1.76
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
11/04/25 |
21,800 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
10/04/25 |
21,800 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
09/04/25 |
21,800 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
08/04/25 |
21,800 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
04/04/25 |
21,800 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNS
|
|
10,250 (-0.97%)
|
|
11,400
|
|
8.35
|
|
0.61
|
|
696
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Vận tải và Đưa đón thợ mỏ - VINACOMIN |
Tên tiếng Anh
|
Vinacomin Transportation and Miner Commuting Service JSC |
Tên viết tắt
|
ĐĐTM
|
Địa chỉ
|
Số 750 đường Hoàng Quốc Việt - Tô 15 - Khu Tây Sơn 2 - P. Cẩm Sơn - Tp. Cẩm Phả - T. Quảng Ninh |
Điện thoại
|
(84.203) 386 2343 |
Fax
|
(84.203) 386 4038 |
Email
|
lamhoanglam@gmail.com
|
Website
|
http://tmcs.com.vn/
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Vận tải trung chuyển và vận tải hành khách bằng đường bộ |
Ngày niêm yết
|
29/12/2015 |
Vốn điều lệ
|
32,797,970,000 |
Số CP niêm yết
|
3,279,797 |
Số CP đang LH
|
3,279,797
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
5700477326 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
5700477326 |
Ngày cấp
|
22/12/2003 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Vận tải hành khách đường bộ khác - Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác - Khai thác và thu gom than cứng; Chế biến và kinh doanh than - Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại. |
|
|
- Tiền thân là Xí nghiệp vận tải hành khách được thành lập ngày 01/01/1987 theo Quyết định số 628 TCP/TCCB, là đơn vị trực thuộc Công ty Than Cẩm Phà. - Năm 1997: Xí nghiệp Vận tải hành khách là đơn vị thành viên của TCT Than Việt Nam và được đổi tên thành Xí nghiệp Vận tải và đưa đón thợ mỏ. - Năm 2000: Xí nghiệp Vận tải và đưa đón thợ mỏ là đơn vị trực thuộc Công ty Vật tư Vận tải và xếp dỡ. - Tháng 12/2003: Vốn điều lệ 16 tỷ đồng. - Ngày 01/01/2004: CTCP vận tải và đưa đón thợ mỏ chính thức được thành lập theo hình thức sáp nhập nguyên trạng Xí nghiệp Vận tải và đưa đón thợ mỏ vào CTCP vận tải & đưa đón thợ mỏ - TKV (được thành lập ngày 22/12/2003). - Ngày 25/04/2007: Công ty đổi tên thành CTCP Vận tải và đưa đón thợ mỏ - TKV. - Ngày 18/05/2011: Công ty được đổi tên thành CTCP Vận tải và đưa đón thợ mỏ - Vinacomin. - Tháng 9/2011: Tăng vốn điều lệ lên 16.8 tỷ đồng. - Ngày 30/11/2011: Công ty trở thành công ty đại chúng. - Ngày 09/11/2015: Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là VTM. - Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 32.79 tỷ đồng. - Ngày 29/12/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của VTM trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 21,800 đồng/CP |
24/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 750 - Đường Hoàng Quốc Việt - P. Cẩm Sơn - Tp. Cẩm Phả - T. Quảng Ninh
|
|
25/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 750 - Đường Hoàng Quốc Việt - P. Cẩm Sơn - Tp. Cẩm Phả - T. Quảng Ninh
|
|
26/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 750 - Đường Hoàng Quốc Việt - P. Cẩm Sơn - Tp. Cẩm Phả - T. Quảng Ninh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|