Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/11/24 |
39,800 |
-200 ▼(-0.50%)
| 6,266 | 480 | 942.86 | - | - |
20/11/24 |
40,000 |
-200 ▼(-0.50%)
| 3,100 | 411.11 | 473.08 | - | - |
19/11/24 |
40,200 |
+500 ▲(1.26%)
| 21,376 | 825.58 | 1,318.18 | - | - |
18/11/24 |
39,700 |
-300 ▼(-0.75%)
| 4,076 | 647.37 | 704.17 | - | - |
15/11/24 |
40,000 |
-100 ▼(-0.25%)
| 6,400 | 552.94 | 620 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ |
Ngành
|
Các dịch vụ chuyên môn, khoa học và kỹ thuật khác |
Ngày niêm yết
|
21/12/2006 |
Vốn điều lệ
|
104,999,550,000 |
Số CP niêm yết
|
10,499,955 |
Số CP đang LH
|
10,499,560
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100107772 |
GPTL
|
1758/2004/QÐ-BTM |
Ngày cấp
|
29/11/2004 |
GPKD
|
0100107772 |
Ngày cấp
|
01/06/2005 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Giám định về quy cách phẩm chất, tình trạng, số - khối lượng, bao bì, mẫu mã,... đối với mọi loại hàng hóa - Giám sát hàng hóa trong quá trình sản xuất, giao nhận, bảo quản, vận chuyển, xếp dỡ, giám sát quá trình lắp ráp thiết bị, dây chuyền công nghệ thẩm định, tư vấn, giám sát công trình XD - Dịch vụ lấy mẫu, phân tích và thử nghiệm mẫu... |
VP đại diện
|
- Tên văn phòng: CTCP Giám định Vinacontrol (văn phòng đại diện tại Vũng Áng) - Địa chỉ: Tỉnh Hà Tỉnh |
- Tiền thân là Cục Kiểm nghiệm hàng hóa xuất nhập khẩu trực thuộc Bộ Thương nghiệp, được thành lập ngày 26/10/1957. - Ngày 01/06/2005: Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần với vốn điều lệ là 52.5 tỷ đồng. - Ngày 21/12/2006: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên Sàn giao dịch Chứng khoán Thành phố Hà Nội (HNX). - Tháng 05/2008: Tăng vốn điều lệ lên 78.75 tỷ đồng. - Tháng 07/2013: Tăng vốn điều lệ lên 105 tỷ đồng. |
01/10/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
01/10/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
03/07/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|