Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
02/05/24 |
23,000 |
+850 ▲(3.84%)
| 5,870,200 | 3,937.49 | 4,196.4 | 65,500 | 113,500 |
26/04/24 |
22,150 |
+450 ▲(2.07%)
| 3,456,000 | 2,850.42 | 3,586.76 | 62,000 | 62,200 |
25/04/24 |
21,700 |
+50 ▲(0.23%)
| 2,496,300 | 2,245.62 | 2,471.65 | 13,800 | 126,100 |
24/04/24 |
21,650 |
+800 ▲(3.84%)
| 3,354,900 | 2,679.87 | 2,348.7 | 275,312 | 98,100 |
23/04/24 |
20,850 |
-350 ▼(-1.65%)
| 3,763,800 | 2,319.11 | 3,621.89 | 83,900 | 202,023 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam |
Tên tiếng Anh
|
Vietnam Construction And Import-Export Joint Stock Corporation |
Tên viết tắt
|
VINACONEX.,JSC
|
Địa chỉ
|
Tòa nhà Vinaconex - 34 Láng Hạ - Q.Đống Đa - Tp.Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 6284 9234 |
Fax
|
(84.24) 6284 9208 |
Email
|
info@vinaconex.com.vn
|
Website
|
https://www.vinaconex.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Nhà thầu chuyên môn |
Ngày niêm yết
|
29/12/2020 |
Vốn điều lệ
|
4,858,798,780,000 |
Số CP niêm yết
|
534,465,514 |
Số CP đang LH
|
534,465,514
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100105616 |
GPTL
|
1613/QĐ-BXD |
Ngày cấp
|
27/11/2006 |
GPKD
|
0100105616 |
Ngày cấp
|
01/12/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, các công trình điện - Đầu tư xây dựng và kinh doanh BĐS - Khai thác, SXKD nước sạch, các sản phẩm phục vụ cho xử lý nước thải, chất thải, bảo vệ môi trường - Khai thác, SX chế biến kinh doanh các loại cấu kiện và VLXD... |
|
|
- Ngày 27/09/1988: Tiền thân là Công ty dịch vụ và xây dựng nước ngoài được thành lập. - Ngày 27/11/2006: VINACONEX đã chính thức đi vào hoạt động theo hình thức CTCP với vốn điều lệ là 1,500 tỷ đồng. - Ngày 05/09/2008: Cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch tại HNX. - Tháng 02/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,850 tỷ đồng. - Tháng 11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng. - Tháng 03/2012: Tăng vốn điều lệ lên 4,417 tỷ đồng. - Ngày 22/12/2020: Ngày hủy niêm yết trên HNX. - Ngày 29/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 41,800 đ/CP . - Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 4,858.79 tỷ đồng. |
24/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 34 - Đường Láng Hạ - P. Láng Hạ - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
|
|
15/08/2023 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 48,585,636 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
28/07/2023 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 48,585,636 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|