Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
20/12/24 |
17,300 |
-100 ▼(-0.57%)
| 2,257,400 | 2,735.91 | 4,710.59 | 37,700 | 76,300 |
19/12/24 |
17,400 |
-200 ▼(-1.14%)
| 4,709,700 | 3,275.32 | 7,801.41 | 7,200 | 28,800 |
18/12/24 |
17,600 |
+50 ▲(0.28%)
| 1,743,000 | 3,285.11 | 3,852.26 | 69,120 | 12,300 |
17/12/24 |
17,550 |
-50 ▼(-0.28%)
| 1,873,500 | 3,961.04 | 3,959.62 | 1,400 | 57,800 |
16/12/24 |
17,600 |
+100 ▲(0.57%)
| 1,813,400 | 2,756.7 | 3,743.32 | 20,050 | 2,800 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam |
Tên tiếng Anh
|
Vietnam Construction And Import-Export Joint Stock Corporation |
Tên viết tắt
|
VINACONEX.,JSC
|
Địa chỉ
|
Tòa nhà Vinaconex - 34 Láng Hạ - Q.Đống Đa - Tp.Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 6284 9234 |
Fax
|
(84.24) 6284 9208 |
Email
|
info@vinaconex.com.vn
|
Website
|
https://www.vinaconex.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Nhà thầu chuyên môn |
Ngày niêm yết
|
29/12/2020 |
Vốn điều lệ
|
5,985,934,580,000 |
Số CP niêm yết
|
598,593,458 |
Số CP đang LH
|
598,593,458
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100105616 |
GPTL
|
1613/QĐ-BXD |
Ngày cấp
|
27/11/2006 |
GPKD
|
0100105616 |
Ngày cấp
|
01/12/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, các công trình điện - Đầu tư xây dựng và kinh doanh BĐS - Khai thác, SXKD nước sạch, các sản phẩm phục vụ cho xử lý nước thải, chất thải, bảo vệ môi trường - Khai thác, SX chế biến kinh doanh các loại cấu kiện và VLXD... |
|
|
- Ngày 27/09/1988: Tiền thân là Công ty dịch vụ và xây dựng nước ngoài được thành lập. - Ngày 27/11/2006: VINACONEX đã chính thức đi vào hoạt động theo hình thức CTCP với vốn điều lệ là 1,500 tỷ đồng. - Ngày 05/09/2008: Cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch tại HNX. - Tháng 02/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,850 tỷ đồng. - Tháng 11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng. - Tháng 03/2012: Tăng vốn điều lệ lên 4,417 tỷ đồng. - Ngày 22/12/2020: Ngày hủy niêm yết trên HNX. - Ngày 29/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 41,800 đ/CP . - Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 4,858.79 tỷ đồng. - Tháng 11/2023: Tăng vốn điều lệ lên 5,344.65 tỷ đồng. - Tháng 07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 5,985.93 tỷ đồng. |
08/08/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 64,127,944 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
31/07/2024 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 64,127,944 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
14/06/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|