Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
CTD
|
|
80,900 (-2.06%)
|
|
558,400
|
|
22.75
|
|
0.96
|
|
8,084
|
DC4
|
|
12,600 (6.78%)
|
|
1,380,700
|
|
4.15
|
|
0.99
|
|
1,091
|
CCC
|
|
21,300 (-1.84%)
|
|
110,300
|
|
20.65
|
|
1.46
|
|
857
|
HTN
|
|
8,800 (-0.68%)
|
|
121,500
|
|
23.01
|
|
0.50
|
|
784
|
HUB
|
|
16,400 (-0.61%)
|
|
15,100
|
|
7.51
|
|
0.69
|
|
431
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Unicons |
Tên tiếng Anh
|
Unicons Investment Construction Limited Company |
Tên viết tắt
|
Unicons Co., Ltd
|
Địa chỉ
|
Tầng 5-6 số 236/6 Điện Biên Phủ - P.17 - Q.Bình Thạnh -Tp.HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 3514 3366 |
Fax
|
(84.28) 3514 3388 |
Email
|
contact@unicons.com.vn
|
Website
|
http://www.unicons.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
Khác |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Xây dựng nhà cửa, cao ốc |
Ngày niêm yết
|
|
Vốn điều lệ
|
90,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
0 |
Số CP đang LH
|
0
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0304472276 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
Xây dựng, lắp đặt, sửa chữa các công trình dân dụng, công nghiệp, công trình kỹ thuật hạ tầng khu đô thị và khu công nghiệp, công trình giao thông, thủy lợi |
|
|
- Tiền thân là Công ty thành viên của COTECCONS, được thành lập từ COTECCONS vào 07/2006 - Vốn điều lệ của Công ty tính đến 11/2008 là 18 tỷ đồng - Ngày 25/05/2016 CTCP Đầu tư Xây dựng Uy Nam đổi tên thành Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Unicons. |
22/03/2014 09:00
|
Họp ĐHCĐ thường niên năm 2014
|
Địa điểm
: Trung tâm Hội nghị Metropole - 216 Lý Chính Thắng - Q.3 - Tp.HCM
|
|
18/05/2012 09:00
|
UNICONS ĐHĐCĐ thường niên 2012
|
Địa điểm
: Tại Continental Hotel: 132 - 134 Đồng Khởi - Q.1 - Tp.HCM
|
|
15/05/2012 09:00
|
UNICONS Trả cổ tức đợt 2 năm 2011 tỷ lệ 10%
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|