Giá quá khứ
|
![](/Themes/Default/Images/Finance-Free_Detail_15.png) |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
22/07/24 |
10,600 |
-1,100 ▼(-9.40%)
| 215,571 | 1,371.34 | 4,677.61 | - | 3,500 |
19/07/24 |
11,700 |
-1,300 ▼(-10.00%)
| 71,449 | 1,622.73 | 3,046.38 | - | - |
18/07/24 |
13,000 |
-1,400 ▼(-9.72%)
| 11,453 | 350 | 2,129.73 | - | - |
17/07/24 |
14,400 |
+1,000 ▲(7.46%)
| 176,264 | 8,565.63 | 1,811.9 | - | - |
16/07/24 |
13,400 |
+600 ▲(4.69%)
| 145,068 | 9,054.46 | 1,583.56 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
![](/Themes/Default/Images/Finance-Free_Detail_15.png) |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim |
Ngày niêm yết
|
11/12/2006 |
Vốn điều lệ
|
70,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
7,000,000 |
Số CP đang LH
|
7,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3300101300 |
GPTL
|
1007/QĐ-BXD |
Ngày cấp
|
18/02/2005 |
GPKD
|
3103000176 |
Ngày cấp
|
17/04/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Nhập khẩu và kinh doanh thạch cao các loại, kinh doanh xi măng các loại, nghiền xi măng - Kinh doanh vận tải hàng hóa đường bộ - Trồng rừng và khai thác rừng, khai thác gỗ, đá, cát sỏi - Buôn bán, khách sạn, nhà hàng ... |
|
|
- Tiền thân là Đoàn K3 trực thuộc Bộ Xây dựng được thành lập ngày 15/05/1978. - Ngày 17/04/2006: Chuyển thành CTCP Thạch cao Xi măng với vốn điều lệ 35 tỷ đồng. - Ngày 11/12/2006: Cổ phiếu của công ty được niêm yết trên sàn HNX. - Tháng 04/2008: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng. |
10/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 24 - Đường Hà Nội - P. Phú Nhuận - Tp. Huế - T. Thừa Thiên Huế
|
|
14/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 24 - Đường Hà Nội - P. Phú Nhuận - Tp. Huế - T. Thừa Thiên Huế
|
|
22/04/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: P. Phú Nhuận - Tp. Huế - T. Thừa Thiên Huế
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|