Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/01/25 |
13,750 |
-150 ▼(-1.08%)
| 226,700 | 1,025.29 | 1,492.96 | 1,200 | 18,200 |
20/01/25 |
13,900 |
+200 ▲(1.46%)
| 1,415,300 | 2,735.91 | 3,200.38 | 31,300 | 248,600 |
17/01/25 |
13,700 |
+850 ▲(6.61%)
| 3,204,000 | 3,993.92 | 3,728.62 | 237,000 | 67,700 |
16/01/25 |
12,850 |
0 ■(0.00%)
| 291,000 | 2,465.46 | 2,974.86 | - | 48,900 |
15/01/25 |
12,850 |
+300 ▲(2.39%)
| 573,700 | 3,067.99 | 3,000.75 | - | 120,500 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tiện ích |
Ngành
|
Phát, truyền tải và phân phối điện năng |
Ngày niêm yết
|
18/09/2020 |
Vốn điều lệ
|
1,700,575,930,000 |
Số CP niêm yết
|
170,057,593 |
Số CP đang LH
|
170,057,593
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0102899812 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
05/09/2008 |
GPKD
|
0102899812 |
Ngày cấp
|
05/09/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Xây dựng, sản xuất, vận hành công trình điện năng - Kinh doanh điện năng. |
|
|
- Ngày 05/09/2008: Thành lập với vốn điều lệ 10 tỷ đồng. Ngành kinh doanh chính là sản xuất và kinh doanh năng lượng, đầu tư các dự án điện. - Ngày 08/2010: Vốn điều lệ tăng lên 292 tỷ đồng. - Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 352 tỷ đồng. - Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 698 tỷ đồng. - Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 967 tỷ đồng. - Năm 2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,350 tỷ đồng. - Ngày 18/09/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 18,000 đ/CP. - Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,458 tỷ đồng. |
26/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 232 - Đường Điện Biên - Tx. Nghĩa Lộ - T. Yên Bái
|
|
18/08/2023 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 12,594,656 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
08/08/2023 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 12,594,656 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|