Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/11/24 |
12,400 |
0 ■(0.00%)
| 5,800 | 6,561.9 | 4,563.64 | - | - |
20/11/24 |
12,400 |
0 ■(0.00%)
| 13,200 | 5,757.69 | 5,356.52 | - | - |
19/11/24 |
12,300 |
-100 ▼(-0.81%)
| 18,700 | 5,131.03 | 4,248.15 | - | - |
18/11/24 |
12,400 |
0 ■(0.00%)
| 21,200 | 5,376.92 | 4,765.22 | - | - |
15/11/24 |
12,300 |
-100 ▼(-0.81%)
| 8,600 | 7,165 | 5,468.18 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Đầu tư và Xây lắp Trường Sơn |
Tên tiếng Anh
|
Truong Son Investment And Construction Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
|
Địa chỉ
|
Khu công nghiệp Châu Sơn - P. Châu Sơn - Tp. Phủ Lý - T. Hà Nam |
Điện thoại
|
(84) 969 967 575 |
Fax
|
|
Email
|
congtytruongson2002@gmail.com
|
Website
|
https://truongsonhn.com.vn/
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng |
Ngày niêm yết
|
|
Vốn điều lệ
|
350,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
35,000,000 |
Số CP đang LH
|
35,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Xây lắp công trình điện - Sản xuất cột điện bê tông ly tâm dự ứng lực - Sản xuất cọc bê tông ly tâm dự ứng lực
|
|
|
- Năm 2002: TSA được thành lập với tên gọi là Công ty Xây lắp Trường Sơn với vốn điều lệ là 1,2 tỷ đồng. - Năm 2006: Công ty chính thức đổi tên thành Công ty TNHH Đầu tư và Xây lắp Trường Sơn với những định hướng mới trong phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh. - Năm 2018: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng. - Năm 2020: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng. - Năm 2021: Tăng vốn điều lệ lên 350 tỷ đồng. - Ngày 25/06/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 10,600 đ/CP. |
21/10/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024 lần 2
|
Địa điểm
: KCN Châu Sơn - P. Châu Sơn - Tp. Phủ Lý - T. Hà Nam
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|