Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
31/03/25 |
79,000 |
-4,900 ▼(-5.84%)
| 303,000 | 697.28 | 669.3 | 5,400 | 50,100 |
28/03/25 |
83,900 |
+1,300 ▲(1.57%)
| 119,200 | 402.61 | 417.55 | 14,700 | 12,300 |
27/03/25 |
82,600 |
-2,300 ▼(-2.71%)
| 148,700 | 516.33 | 481.27 | - | 13,800 |
26/03/25 |
84,900 |
-200 ▼(-0.24%)
| 96,600 | 415.79 | 425.75 | 1,700 | 20,800 |
25/03/25 |
85,100 |
+5,500 ▲(6.91%)
| 825,400 | 1,216.11 | 1,091.8 | 35,300 | 45,900 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
24/07/2007 |
Vốn điều lệ
|
300,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
30,000,000 |
Số CP đang LH
|
29,125,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3900242776 |
GPTL
|
3549/QĐ-ĐMDN |
Ngày cấp
|
21/11/2006 |
GPKD
|
3900242776 |
Ngày cấp
|
28/12/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Trồng, đầu tư, chăm sóc, khai thác, chế biến cao su nguyên liệu và tiêu thụ cao su thiên nhiên - Công nghiệp hóa chất, phân bón và cao su - Thương nghiệp bán buôn, kinh doanh vật tư tổng hợp, kinh doanh nhà đất - Khai hoang, sửa chữa xây dựng cầu đường - Kiểm tra và phân tích kỹ thuật (kiểm nghiệm cao su cốm SVR các loại và cao su ly tâm theo TCVN) |
|
|
- Năm 1908: Công Ty được thành lập. - Năm 1975: Đồn điền được chuyển thành Nông trường quốc doanh cao su Tây Ninh và thuộc sở hữu nhà nước. - Năm 1981: Nông trường được nâng cấp lên thành Công ty Cao su Tây Ninh. - Năm 1987: Được đổi thành Xí nghiệp liên hợp cao su Tây Ninh. - Năm 1993: Được đổi thành Công ty cao su Tây Ninh. - Năm 2004: Được đổi thành Công ty TNHH MTV cao su Tây Ninh. - Tháng 11/2016: Được đổi thành CTCP cao su Tây Ninh. - Ngày 28/12/2016: CTCP Cao su Tây Ninh đã chính thức cổ phần hóa với vốn điều lệ là 300 tỷ đồng. |
27/09/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 900 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
27/09/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 900 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
25/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 79 - QL 22B - X. Hiệp Thạnh - H. Gò Dầu - T. Tây Ninh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|