Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/01/25 |
64,900 |
+2,200 ▲(3.51%)
| 220,500 | 878.04 | 963.6 | 24,600 | 8,300 |
20/01/25 |
62,700 |
+4,100 ▲(7.00%)
| 502,900 | 3,309.09 | 2,417.41 | 10,600 | 20,500 |
17/01/25 |
58,600 |
+3,800 ▲(6.93%)
| 584,300 | 1,413.98 | 1,615.01 | 35,200 | 14,600 |
16/01/25 |
54,800 |
+500 ▲(0.92%)
| 132,400 | 916.49 | 1,468.33 | 8,200 | 1,500 |
15/01/25 |
54,300 |
+400 ▲(0.74%)
| 84,200 | 924.49 | 1,177.78 | 3,200 | 3,600 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
24/07/2007 |
Vốn điều lệ
|
300,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
30,000,000 |
Số CP đang LH
|
29,125,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3900242776 |
GPTL
|
3549/QĐ-ĐMDN |
Ngày cấp
|
21/11/2006 |
GPKD
|
3900242776 |
Ngày cấp
|
28/12/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Trồng, đầu tư, chăm sóc, khai thác, chế biến cao su nguyên liệu và tiêu thụ cao su thiên nhiên - Công nghiệp hóa chất, phân bón và cao su - Thương nghiệp bán buôn, kinh doanh vật tư tổng hợp, kinh doanh nhà đất - Khai hoang, sửa chữa xây dựng cầu đường - Kiểm tra và phân tích kỹ thuật (kiểm nghiệm cao su cốm SVR các loại và cao su ly tâm theo TCVN) |
|
|
- Năm 1908: Công Ty được thành lập. - Năm 1975: Đồn điền được chuyển thành Nông trường quốc doanh cao su Tây Ninh và thuộc sở hữu nhà nước. - Năm 1981: Nông trường được nâng cấp lên thành Công ty Cao su Tây Ninh. - Năm 1987: Được đổi thành Xí nghiệp liên hợp cao su Tây Ninh. - Năm 1993: Được đổi thành Công ty cao su Tây Ninh. - Năm 2004: Được đổi thành Công ty TNHH MTV cao su Tây Ninh. - Tháng 11/2016: Được đổi thành CTCP cao su Tây Ninh. - Ngày 28/12/2016: CTCP Cao su Tây Ninh đã chính thức cổ phần hóa với vốn điều lệ là 300 tỷ đồng. |
27/09/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 900 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
27/09/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 900 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
25/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 79 - QL 22B - X. Hiệp Thạnh - H. Gò Dầu - T. Tây Ninh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|