Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/01/25 |
5,900 |
+200 ▲(3.51%)
| 100 | 516.67 | 18,850 | - | - |
20/01/25 |
5,700 |
-300 ▼(-5.00%)
| 3,300 | 1,400 | 7,380 | - | - |
17/01/25 |
6,000 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 2,083.33 | 9,225 | - | - |
16/01/25 |
6,000 |
+200 ▲(3.45%)
| 200 | 1,522.22 | 10,466.67 | - | - |
15/01/25 |
6,000 |
0 ■(0.00%)
| 1,500 | 1,514.29 | 10,800 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Tứ Hải Hà Nam |
Tên tiếng Anh
|
Tu Hai Ha Nam Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
|
Địa chỉ
|
TDP Lương Tràng - P. Tân Liêm - Tp. Phủ Lý - T. Hà Nam |
Điện thoại
|
(84-226) 221 0424 - (84) 915 046 851 |
Fax
|
|
Email
|
tuhaijsc.company@gmail.com
|
Website
|
https://tuhaijsc.vn/
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất các sản phẩm may mặc |
Ngày niêm yết
|
18/10/2023 |
Vốn điều lệ
|
121,528,000,000 |
Số CP niêm yết
|
12,152,800 |
Số CP đang LH
|
12,152,800
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0700519785 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp. - Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng. - Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch. - Sản xuất thảm, chăn, đệm. - Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục). |
|
|
- Ngày 29/12/2010: Công ty Cổ phần Tứ Hải Hà Nam đã được đăng ký hoạt động. - Tháng 5/2023: Tăng vốn điều lệ lên 110.48 tỷ đồng. - Ngày 18/10/2023: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 10,500 đ/CP. - Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 121,528,000,000 đồng. |
03/10/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,104,800 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
19/09/2024 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 1,104,800 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
01/08/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|