Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/11/24 |
17,500 |
-100 ▼(-0.57%)
| 13,330 | 2,872.22 | 2,517.86 | - | - |
20/11/24 |
17,400 |
+300 ▲(1.75%)
| 7,300 | 2,104.17 | 2,474.07 | - | - |
19/11/24 |
17,100 |
-100 ▼(-0.58%)
| 90,201 | 2,952.5 | 3,359.46 | - | - |
18/11/24 |
17,100 |
0 ■(0.00%)
| 32,600 | 3,913.33 | 3,063.64 | - | - |
15/11/24 |
17,200 |
0 ■(0.00%)
| 16,202 | 2,238.1 | 1,977.42 | 700 | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Đầu tư Bất động sản Taseco |
Tên tiếng Anh
|
Taseco Land Investment Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
Taseco Land
|
Địa chỉ
|
Tầng 1 - Tòa nhà N02-T1 - Khu Đoàn ngoại giao - Đường Xuân Tảo - P. Xuân Tảo - Q. Bắc Từ Liêm - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84-24) 3793 2525 |
Fax
|
(84-24) 3793 2626 |
Email
|
info@tasecoland.vn
|
Website
|
https://tasecoland.vn/
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Phát triển bất động sản |
Ngày niêm yết
|
09/01/2024 |
Vốn điều lệ
|
2,970,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
297,000,000 |
Số CP đang LH
|
297,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
|
|
|
- Ngày 09/01/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 21,000 đ/CP. |
28/08/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
28/08/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
25/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 1 - Đường Thanh Niên - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|