Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
19/03/25 |
26,900 |
-300 ▼(-1.10%)
| 196,100 | 1,070.52 | 1,752.97 | - | - |
18/03/25 |
26,800 |
-1,200 ▼(-4.29%)
| 485,135 | 1,152.04 | 3,334.62 | - | - |
17/03/25 |
28,200 |
+2,600 ▲(10.16%)
| 1,189,659 | 1,591.14 | 3,668.9 | 900 | - |
14/03/25 |
26,100 |
+2,100 ▲(8.75%)
| 411,873 | 1,834.06 | 2,297.02 | - | - |
13/03/25 |
24,300 |
+300 ▲(1.25%)
| 27,300 | 1,216.67 | 1,716.46 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Đầu tư Bất động sản Taseco |
Tên tiếng Anh
|
Taseco Land Investment Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
Taseco Land
|
Địa chỉ
|
Tầng 1 - Tòa nhà N02-T1 - Khu Đoàn ngoại giao - Đường Xuân Tảo - P. Xuân Tảo - Q. Bắc Từ Liêm - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84-24) 3793 2525 |
Fax
|
(84-24) 3793 2626 |
Email
|
info@tasecoland.vn
|
Website
|
https://tasecoland.vn/
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Phát triển bất động sản |
Ngày niêm yết
|
09/01/2024 |
Vốn điều lệ
|
2,970,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
297,000,000 |
Số CP đang LH
|
297,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
|
|
|
- Ngày 09/01/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 21,000 đ/CP. |
24/12/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 20:1, giá 10,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
28/08/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
28/08/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|