Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/11/24 |
41,700 |
+500 ▲(1.21%)
| 2,000 | 876.92 | 1,525 | - | - |
20/11/24 |
41,200 |
+200 ▲(0.49%)
| 28,800 | 2,856.52 | 2,078.26 | - | - |
19/11/24 |
41,000 |
0 ■(0.00%)
| 901 | 453.33 | 541.67 | - | - |
18/11/24 |
41,000 |
+400 ▲(0.99%)
| 1,300 | 600 | 411.11 | - | - |
15/11/24 |
40,600 |
-900 ▼(-2.17%)
| 38,301 | 976.92 | 1,806.9 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Sonadezi Long Bình |
Tên tiếng Anh
|
Sonadezi Long Binh Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
Sonadezi Long Binh
|
Địa chỉ
|
Số 1 Đường 3A - KCN Biên Hòa2 - P.Long Bình Tân - Biên Hòa - Đồng Nai |
Điện thoại
|
(84.251) 383 4700 |
Fax
|
(84.251) 383 5164 |
Email
|
info@szb.com.vn
|
Website
|
https://szb.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Bất động sản |
Ngày niêm yết
|
20/12/2019 |
Vốn điều lệ
|
300,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
30,000,000 |
Số CP đang LH
|
30,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3601867699 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
3601867699 |
Ngày cấp
|
01/07/2009 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Kinh doanh BĐS Khu công nghiệp, khu dân cư, cho thuê văn phòng, nhà xưởng CN - Cung cấp nước sạch - Thi công xây dựng các công trình dân dựng và công nghiệp; ... |
|
|
- Năm 1997: Tiền thân là Xí nghiệp Dịch vụ Khu công nghiệp Sonadezi được thành lập. - Ngày 01/07/2009: Chính thức đổi tên thành CTCP Sonadezi Long Bình. - Ngày 20/12/2019: Ngày đầu tiên giao dịch trên sàn HNX với giá tham chiếu 24,000 đ/CP. |
25/11/2024 09:00
|
Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
25/11/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
04/07/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,300 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|