CTCP Phục vụ Mặt đất Sài Gòn
|
|
Nhóm ngành:
Vận tải và kho bãi
|
Ngành:
Hỗ trợ vận tải
|
|
68,000 
-700 (-1.02%)
09/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
64,500
|
Cao nhất
|
69,700
|
Thấp nhất
|
64,500
|
KLGD
|
86,400
|
Vốn hóa
|
2,280
|
|
Dư mua
|
1,500
|
Dư bán
|
5,700
|
Cao 52T
|
102,100
|
Thấp 52T
|
68,000
|
KLBQ 52T
|
28,282
|
|
NN mua
|
10,700
|
% NN sở hữu
|
27.04
|
Cổ tức TM
|
2,500
|
T/S cổ tức |
0.04
|
Beta
|
0.88
|
|
EPS
|
8,070
|
P/E
|
8.51
|
F P/E
|
9.61
|
BVPS
|
35,623
|
P/B
|
1.91
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
09/04/25 |
68,000 |
-700 ▼(-1.02%)
| 86,400 | 304.15 | 565.03 | 10,700 | 2,100 |
08/04/25 |
68,700 |
-5,100 ▼(-6.91%)
| 103,500 | 479.17 | 649.73 | 3,000 | 1,600 |
04/04/25 |
73,800 |
-3,100 ▼(-4.03%)
| 93,200 | 266.48 | 542.2 | 2,600 | 6,200 |
03/04/25 |
76,900 |
-5,700 ▼(-6.90%)
| 128,200 | 588.07 | 643.6 | 900 | 600 |
02/04/25 |
82,600 |
-900 ▼(-1.08%)
| 36,800 | 263.19 | 517.11 | 1,000 | 2,400 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Phục vụ Mặt đất Sài Gòn |
Tên tiếng Anh
|
Saigon Ground Services JSC |
Tên viết tắt
|
SAGS
|
Địa chỉ
|
Số 58 Trường Sơn - P. 2 - Q. Tân Bình - Tp. HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 3848 5383 |
Fax
|
(84.28) 3848 9324 |
Email
|
commercial@sags.vn
|
Website
|
http://www.sags.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Hỗ trợ vận tải |
Ngày niêm yết
|
01/08/2018 |
Vốn điều lệ
|
335,816,910,000 |
Số CP niêm yết
|
33,581,691 |
Số CP đang LH
|
33,533,591
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0312610240 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0312610240 |
Ngày cấp
|
06/01/2014 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không - Đầu tư khai thác kết cấu hạ tầng, trang thiết bị của cảng hàng không sân bay - Cung ứng các dịch vụ kỹ thuật thương mại mặt đất - Dịch vụ kinh doanh vận tải hành khách, hàng hóa |
|
|
- Ngày 30/12/2004: Công ty Phục vụ Mặt đất Sài Gòn được thành lập theo Quyết định số 3005/QĐ-CHK của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, chuyển đổi từ Trung tâm dịch vụ Hàng không thành Công ty Phục vụ Mặt đất Sài Gòn, một đơn vị thành viên thuộc Cụm Cảng Hàng không miền Nam. - Ngày 16/05/2008: Theo Quyết định số 002/QĐ-TCTCHKMN của TCT Cảng Hàng không Miền Nam, Công ty Phục vụ Mặt đất Sài Gòn được thành lập, là đơn vị hạch toán phụ thuộc trực thuộc Tổng công ty. - Năm 2010: Công ty là đơn vị hạch toán phụ thuộc trực thuộc Công ty mẹ - TCT Cảng Hàng không Miền Nam. - Năm 2012: Công ty là đơn vị hạch toán phụ thuộc, trực thuộc TCT Cảng Hàng không Việt Nam. - Năm 2013: Theo Quyết định số 530/QĐ-HĐTV ngày 30/10/2013 của HĐTV TCT Cảng Hàng không Việt Nam, Công ty Phục vụ Mặt đất Sài Gòn được chuyển thành Công ty TNHH MTV. - Ngày 06/01/2014: Công ty TNHH MTV Phục vụ Mặt đất Sài Gòn chính thức hoạt động. - Ngày 30/10/2014: Bộ GTVT có Quyết định số 4127/QĐ-BGTVT về việc chuyển Công ty TNHH MTV Phục vụ Mặt đất Sài Gòn thành CTCP. - Ngày 31/12/2014: Công ty hoàn thành việc cổ phần hóa và chính thức hoạt động với tên gọi CTCP Phục vụ Mặt đất Sài Gòn với vốn điều lệ là 140,508,000,000 đồng. - Ngày 13/11/2015: Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng hoán SGN. - Ngày 10/12/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của SGN trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 70,000 đồng/CP. - Ngày 23/07/2018: Hủy đăng ký giao dịch trên sàn UPCoM. - Ngày 01/08/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 140,000 đ/CP. |
06/03/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2025 lần thứ 1
|
Địa điểm
: Số 309B - Đường Nguyễn Văn Trỗi - P. 02 - Q. Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
26/11/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024 lần 2
|
Địa điểm
: Số 309B - 311 - Đường Nguyễn Văn Trỗi - P. 02 - Q. Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
29/08/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|