CTCP Sadico Cần Thơ
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su
|
|
14,000 
0 (0.00%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
14,000
|
Cao nhất
|
14,000
|
Thấp nhất
|
14,000
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
142
|
|
Dư mua
|
500
|
Dư bán
|
200
|
Cao 52T
|
17,700
|
Thấp 52T
|
13,100
|
KLBQ 52T
|
504
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.03
|
Cổ tức TM
|
2,000
|
T/S cổ tức |
0.14
|
Beta
|
-0.14
|
|
EPS
|
-2,686
|
P/E
|
-5.21
|
F P/E
|
4.06
|
BVPS
|
31,508
|
P/B
|
0.44
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
14,000 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 166.67 | 200 | - | - |
28/04/25 |
14,000 |
-400 ▼(-2.78%)
| 100 | 100 | 125 | - | - |
25/04/25 |
14,400 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 300 | 166.67 | - | - |
24/04/25 |
14,400 |
+1,300 ▲(9.92%)
| 104 | 242.86 | 100 | - | - |
23/04/25 |
13,100 |
-1,300 ▼(-9.03%)
| 200 | 200 | 133.33 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
NTP
|
|
72,600 (0.83%)
|
|
680,885
|
|
11.37
|
|
2.82
|
|
10,348
|
DNP
|
|
18,400 (-3.16%)
|
|
1,000
|
|
59.75
|
|
0.43
|
|
2,594
|
VTZ
|
|
17,300 (0.00%)
|
|
1,198,764
|
|
11.43
|
|
1.61
|
|
1,318
|
TPP
|
|
10,700 (0.00%)
|
|
0
|
|
10.83
|
|
0.86
|
|
482
|
PCH
|
|
14,900 (0.68%)
|
|
106,600
|
|
26.19
|
|
1.38
|
|
361
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su |
Ngày niêm yết
|
22/12/2009 |
Vốn điều lệ
|
101,399,970,000 |
Số CP niêm yết
|
10,139,997 |
Số CP đang LH
|
10,139,997
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
1800155452 |
GPTL
|
2895/QĐ.UBT |
Ngày cấp
|
29/12/2006 |
GPKD
|
1800155452 |
Ngày cấp
|
27/06/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- SX xi măng, các sản phẩm từ xi măng và vỏ bao đựng xi măng - Kinh doanh vật liệu xây dựng - Kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp và ủy thác - Đầu tư kinh doanh bất động sản... |
|
|
- Ngày 27/06/2007, Sadico chính thức hoạt động theo hình thức CTCP với tên gọi CTCP Sadico Cần Thơ. - Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng. - Ngày 22/12/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên Sàn HNX. - Tháng 10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 65 tỷ đồng. - Tháng 06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 68 tỷ đồng. - Tháng 06/2020: Tăng vốn điều lệ lên 71.4 tỷ đồng. - Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 101.4 tỷ đồng. |
11/10/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
11/10/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
25/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 366E - Đường Cách mạng tháng 8 - P. Bùi Hữu Nghĩa - Q. Bình Thủy - Tp. Cần Thơ
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|