Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
20/12/24 |
10,100 |
+50 ▲(0.50%)
| 160,300 | 2,806.54 | 2,814.61 | 10,500 | - |
19/12/24 |
10,050 |
-150 ▼(-1.47%)
| 296,700 | 2,030.64 | 3,349.58 | - | - |
18/12/24 |
10,200 |
+50 ▲(0.49%)
| 182,200 | 2,088.55 | 3,119 | 3,900 | 500 |
17/12/24 |
10,150 |
+50 ▲(0.50%)
| 163,400 | 2,082.11 | 2,765.05 | - | 600 |
16/12/24 |
10,100 |
-200 ▼(-1.94%)
| 183,100 | 2,521.6 | 2,971.55 | - | 1,300 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Tập đoàn Cơ khí Công nghệ cao Siba |
Tên tiếng Anh
|
Siba High-Tech Mechanical Group Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
SIBA GROUP JSC
|
Địa chỉ
|
Số 99A1 - Đường Cộng Hòa - P. 4 - Q. Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh |
Điện thoại
|
(84-28) 3811 0480 |
Fax
|
(84-28) 3811 0480 |
Email
|
info@siba.com.vn
|
Website
|
https://siba.com.vn/
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thiết bị, máy móc |
Ngày niêm yết
|
01/12/2023 |
Vốn điều lệ
|
499,999,630,000 |
Số CP niêm yết
|
25,000,000 |
Số CP đang LH
|
49,999,963
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
|
|
|
- Ngày 01/12/2023: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 15,000 đ/CP. - Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 384,999,630,000 đồng. - Tháng 11/2024: Tăng vốn điều lệ lên 499,999,630,000 đồng. |
02/10/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:32
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
02/10/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:46, giá 10,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
02/10/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:22
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|