Giá quá khứ
|
![](/Themes/Default/Images/Finance-Free_Detail_15.png) |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
22/07/24 |
12,850 |
-200 ▼(-1.53%)
| 109,300 | 2,953.06 | 2,290.91 | - | - |
19/07/24 |
13,050 |
-150 ▼(-1.14%)
| 115,700 | 1,906.94 | 2,934.55 | - | 13,800 |
18/07/24 |
13,200 |
0 ■(0.00%)
| 152,800 | 1,650 | 2,062.5 | - | 7,400 |
17/07/24 |
13,200 |
-250 ▼(-1.86%)
| 229,200 | 2,548.6 | 1,750.38 | 900 | 25,500 |
16/07/24 |
13,450 |
-50 ▼(-0.37%)
| 224,400 | 3,307.59 | 2,214.78 | - | 10,700 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
![](/Themes/Default/Images/Finance-Free_Detail_15.png) |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Tập đoàn Cơ khí Công nghệ cao Siba |
Tên tiếng Anh
|
Siba High-Tech Mechanical Group Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
SIBA GROUP JSC
|
Địa chỉ
|
Số 99A1 - Đường Cộng Hòa - P. 4 - Q. Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh |
Điện thoại
|
(84-28) 3811 0480 |
Fax
|
(84-28) 3811 0480 |
Email
|
info@siba.com.vn
|
Website
|
https://siba.com.vn/
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thiết bị, máy móc |
Ngày niêm yết
|
01/12/2023 |
Vốn điều lệ
|
250,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
25,000,000 |
Số CP đang LH
|
25,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
. |
|
|
- Ngày 01/12/2023: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 15,000 đ/CP. |
25/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 141 - Đường Nguyễn Huệ - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
01/01/0001 00:00
|
Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2024
|
Địa điểm
:
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|