Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Chứng khoán SBB |
Tên tiếng Anh
|
SBB Securities Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
SBBS
|
Địa chỉ
|
Tầng 9 - Tòa nhà Savico Invest Office - 66-68 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - P. Nguyễn Thái Bình - Q.1 - Tp. Hồ Chí Minh |
Điện thoại
|
(84.28) 3914 3399 |
Fax
|
(84.28) 3914 3388 |
Email
|
info@sbbsj.com.vn
|
Website
|
https://sbbs.com.vn/vi/
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
|
Vốn điều lệ
|
350,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
0 |
Số CP đang LH
|
0
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Môi giới Chứng khoán - Tự doanh chứng khoán - Bảo lãnh phát hành chứng khoán - Tư vấn đầu tư chứng khoán... |
|
|
- CTCP CK SaigonBank Berjaya được thành lập theo Giấy phép số 94/UBCK - GP do UBCKNN cấp ngày 18/07/2008 - Tháng 12/2024: CTCP CK SaigonBank Berjaya đổi tên thành CTCP Chứng khoán SBB. |
18/08/2011 07:30
|
SBBS Tổ chức hội thảo "Những vấn đề thực tiễn mà các doanh nghiệp cần quan tâm trong việc huy động vốn ở Việt Nam và Singapore"
|
Địa điểm
: Tại Khách sạn InterContinetal Asiana Saigon: Góc Hai Bà Trưng và Lê Duẩn - Quận 1 -Tp.HCM
|
|
31/07/2009 14:00
|
SBBS Hội thảo: " Nhận định xu hướng thị trường chứng khoán & Phân tích cổ phiếu ngành Bất động sản "
|
Địa điểm
: Tại sàn giao dịch chứng khoán SBBS : Tầng 6 - 2C Phó Đức Chính - P.Nguyễn Thái Bình - Q.1 - Tp.HCM
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|