Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
31/03/25 |
19,900 |
0 ■(0.00%)
| 20,040 | 2,713.33 | 1,923.53 | 18,000 | - |
28/03/25 |
19,900 |
0 ■(0.00%)
| 5,000 | 3,453.85 | 800 | 5,000 | - |
27/03/25 |
19,900 |
0 ■(0.00%)
| 2,000 | 3,246.15 | 1,168.75 | 1,900 | - |
26/03/25 |
19,900 |
+400 ▲(2.05%)
| 3,700 | 2,008 | 900 | 2,100 | - |
25/03/25 |
19,500 |
+400 ▲(2.09%)
| 9,200 | 2,995.83 | 1,356 | 6,100 | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty cổ phần Tái bảo hiểm Hà Nội |
Tên tiếng Anh
|
Hanoi Reinsurance Joint Stock Corporation |
Tên viết tắt
|
Hanoi Re
|
Địa chỉ
|
Tầng 25 PVI Tower - Số 1 - Đường Phạm Văn Bạch - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84-24) 3734 2828 |
Fax
|
(84-24) 3734 2626 |
Email
|
contact@hanoire.com
|
Website
|
https://www.hanoire.com/vi/
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Bảo hiểm và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
24/12/2020 |
Vốn điều lệ
|
1,044,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
104,400,000 |
Số CP đang LH
|
104,400,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0105434036 |
GPTL
|
86GP/KDBH |
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Tái bảo hiểm - Kinh doanh đầu tư tài chính. |
|
|
- Năm 2011: Tổng Công ty cổ phần Tái bảo hiểm PVI thành lập. - Tháng 10/2013: Tăng vốn điều lệ lên 668 tỷ đồng. - Ngày 21/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 728 tỷ đồng. - Ngày 24/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá 20,000 đ/CP . - Ngày 12/09/2023: Công ty đổi tên thành Tổng Công ty cổ phần Tái bảo hiểm Hà Nội. |
21/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Tòa nhà PVI - P. Yên Hòa - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội.
|
|
21/11/2024 09:00
|
Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,150 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
21/11/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,150 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|