Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
31/03/25 |
12,500 |
-200 ▼(-1.57%)
| 88,601 | 3,393.48 | 3,771.05 | - | - |
28/03/25 |
12,700 |
-100 ▼(-0.78%)
| 103,932 | 4,179.07 | 3,334.69 | - | - |
27/03/25 |
12,800 |
+100 ▲(0.79%)
| 62,903 | 2,728.3 | 2,963.41 | - | - |
26/03/25 |
12,700 |
-100 ▼(-0.78%)
| 67,206 | 4,793.55 | 4,517.24 | - | - |
25/03/25 |
12,800 |
+100 ▲(0.79%)
| 48,832 | 2,916.67 | 3,306.25 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Bán buôn |
Ngành
|
Bán buôn hàng tiêu dùng |
Ngày niêm yết
|
26/06/2023 |
Vốn điều lệ
|
181,899,880,000 |
Số CP niêm yết
|
18,189,988 |
Số CP đang LH
|
18,189,988
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0201651354 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan. - Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh. - Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu. - Sửa chữa thiết bị khác. - Kho bãi và lưu giữ hàng hóa. - Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa. - Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn |
|
|
- Ngày 17/06/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 11,000 đ/CP. - Ngày 13/06/2023: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để chuyển sang niêm yết trên HNX. - Ngày 26/06/2023: Ngày giao dịch đầu tiên trên HNX với giá 16,100 đ/CP. - Tháng 07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 173,249,880,000 đồng. - Tháng 09/2024: Tăng vốn điều lệ lên 181,899,880,000 đồng. |
26/08/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 865,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
07/11/2024 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 865,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
08/08/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,574,988 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|