Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Pymepharco |
Tên tiếng Anh
|
Pymepharco Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
PMP LABS
|
Địa chỉ
|
Số 166 - 170 Nguyễn Huệ - P. 7 - Tp. Tuy Hòa - T. Phú Yên |
Điện thoại
|
(84.257) 382 9165 - 382 3228 |
Fax
|
(84.257) 382 4717 |
Email
|
hcns@pymepharco.com
|
Website
|
https://www.pymepharco.com
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
08/11/2017 |
Vốn điều lệ
|
750,116,250,000 |
Số CP niêm yết
|
75,011,625 |
Số CP đang LH
|
75,011,625
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
4400116704 |
GPTL
|
242/QĐ-UB |
Ngày cấp
|
10/02/2006 |
GPKD
|
4400116704 |
Ngày cấp
|
03/05/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất thuốc tân dược, thực phẩm chức năng, dinh dưỡng - Kinh doanh, buôn bán, xuất nhập khẩu thuốc tân dược, vật tư, thiết bị y tế - Kinh doanh bất động sản, xây dựng nhà các loại... |
|
|
- Tiền thân là Công ty Dược và Vật tư Y tế Phú Yên được thành lập vào ngày 23/07/1989 - Tháng 05/2006, chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Pymepharco - Ngày 08/11/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 68.000 đ/CP. - Ngày 06/12/2021 ngày hủy niêm yết trên HOSE . |
14/07/2021 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
14/07/2021 09:00
|
Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
23/04/2021 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
|
Địa điểm
: Số 166-170 - Đường Nguyễn Huệ - Tp. Tuy Hòa - T. Phú Yên
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|