Tổng Công ty Pisico Bình Định - CTCP
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất các sản phẩm gỗ
|
|
11,000 
0 (0.00%)
17/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
11,000
|
Cao nhất
|
11,000
|
Thấp nhất
|
11,000
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
302
|
|
Dư mua
|
100
|
Dư bán
|
0
|
Cao 52T
|
14,500
|
Thấp 52T
|
8,500
|
KLBQ 52T
|
87
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.16
|
|
EPS
|
2,033
|
P/E
|
5.41
|
F P/E
|
2.94
|
BVPS
|
16,605
|
P/B
|
0.66
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
17/04/25 |
11,000 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 100 | - | - | - |
16/04/25 |
11,000 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 300 | - | - | - |
15/04/25 |
11,000 |
-1,400 ▼(-11.29%)
| 100 | 700 | 100 | - | - |
14/04/25 |
12,400 |
-2,100 ▼(-14.48%)
| 100 | 100 | 100 | - | - |
11/04/25 |
14,500 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
ACG
|
|
34,750 (-4.01%)
|
|
1,800
|
|
12.99
|
|
1.25
|
|
5,240
|
PTB
|
|
50,000 (-1.19%)
|
|
976,800
|
|
9.13
|
|
1.10
|
|
3,347
|
TLD
|
|
6,050 (0.67%)
|
|
107,900
|
|
26.59
|
|
0.57
|
|
470
|
NHT
|
|
10,200 (-3.32%)
|
|
100
|
|
12.34
|
|
0.68
|
|
245
|
BKG
|
|
2,910 (-1.02%)
|
|
49,400
|
|
13.80
|
|
0.28
|
|
208
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty Pisico Bình Định - CTCP |
Tên tiếng Anh
|
PISICO Binh Dinh Corporation JSC |
Tên viết tắt
|
PISICO
|
Địa chỉ
|
Số 99 Tây Sơn - P. Ghềnh Ráng - Tp. Quy Nhơn - T. Bình Định |
Điện thoại
|
(84.256) 394 7099 - 394 7088 |
Fax
|
(84.256) 394 7029 |
Email
|
pisico@pisico.com.vn
|
Website
|
http://pisico.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất các sản phẩm gỗ |
Ngày niêm yết
|
12/01/2016 |
Vốn điều lệ
|
275,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
27,500,000 |
Số CP đang LH
|
27,500,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
4100258987 |
GPTL
|
265/QĐ-UBND |
Ngày cấp
|
23/06/2010 |
GPKD
|
4100258987 |
Ngày cấp
|
01/09/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất giường tủ, bàn ghế bằng gỗ - Trồng rừng và chăm sóc rừng, khai thác gỗ, tư vấn thiết kế công trình lâm sinh - Kinh doanh nguyên liệu giấy, hàng nông lâm thủy sản - Kinh doanh xuất nhập khẩu gỗ nguyên liệu - Đầu tư kinh doanh dịch vụ hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. |
|
|
- Năm 1985: Tổng công ty PISICO được thành lập với tên gọi là Công ty Hợp tác Khai thác Chế biến Lâm sản Xuất khẩu Nghĩa Bình-Ratanakiri trực thuộc Công ty Lâm Nghiệp Nghĩa Bình. - Năm 1990: Công ty hợp nhất với Công ty Lâm đặc sản Xuất khẩu Bình Định với tên gọi là Công ty Xuất khẩu Lâm đặc sản Bình Định (Biforimex). - Năm 1992: Công ty đổi lại tên Công ty Lâm đặc sản Xuất khẩu Bình Định. - Năm 1996: Thành lập Tổng công ty với tên gọi là TCT Sản xuất Đầu tư Dịch vụ Dịch vụ Xuất Nhập khẩu Bình Định. - Năm 2006: Chuyển đổi hoạt động quản trị doanh nghiệp theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con, trong đó Công ty mẹ là Tổng công ty PISICO. - Ngày 01/07/2010: Chuyển đổi mô hình hoạt động theo Công ty TNHH MTV. - Ngày 27/01/2014: TCT PISICO chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là TCT PISICO Bình Định - CTCP có vốn điều lệ 275 tỷ đồng. - Ngày 12/01/2016: Ngày giao dịch đầu tiên của PIS trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 10,000 đ/CP. |
18/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Tòa nhà PISICO - Số 99 - Đường Tây Sơn - Tp. Quy Nhơn - T. Bình Định
|
|
19/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 99 - Đường Tây Sơn - Tp. Quy Nhơn - T. Bình Định
|
|
19/04/2023 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,004 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|