Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
20/12/24 |
6,700 |
-200 ▼(-2.90%)
| 3,400 | 736.36 | 1,257.14 | 1,600 | - |
19/12/24 |
6,900 |
-100 ▼(-1.43%)
| 8,801 | 628.57 | 1,152.5 | 400 | - |
18/12/24 |
7,000 |
+100 ▲(1.45%)
| 1,400 | 184.62 | 1,081.82 | - | - |
17/12/24 |
6,900 |
+200 ▲(2.99%)
| 33,507 | 1,247.06 | 1,581.82 | 20,700 | - |
16/12/24 |
6,700 |
+400 ▲(6.35%)
| 13,902 | 644.83 | 1,128.13 | 8,600 | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Vận tải trung chuyển và vận tải hành khách bằng đường bộ |
Ngày niêm yết
|
25/12/2009 |
Vốn điều lệ
|
92,418,010,000 |
Số CP niêm yết
|
9,241,801 |
Số CP đang LH
|
9,241,801
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0303527483 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
06/09/2007 |
GPKD
|
4103007740 |
Ngày cấp
|
06/09/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- M&A, tài chính; - Cung ứng và quản lý nguồn lao động; - Bất động sản, khách sạn - Tư vấn đầu tư. |
|
|
Tiền thân là CTy TNHH Taxi gas Sài Gòn Petrolimex được hình thành dựa trên sự góp vốn của các CTy thành viên thuộc TCTy Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) |
21/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 41 - 47 - Đường Đông Du - Q.1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
30/06/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 41 - 47 - Đường Đông Du - Q.1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
17/06/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Số 41-47 - Đường Đông Du - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp.Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|