CTCP Cảng Đồng Nai
|
|
Nhóm ngành:
Vận tải và kho bãi
|
Ngành:
Hỗ trợ vận tải
|
|
125,000 
0 (0.00%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
125,000
|
Cao nhất
|
125,000
|
Thấp nhất
|
125,000
|
KLGD
|
200
|
Vốn hóa
|
4,630
|
|
Dư mua
|
300
|
Dư bán
|
300
|
Cao 52T
|
140,800
|
Thấp 52T
|
101,300
|
KLBQ 52T
|
1,914
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.24
|
Cổ tức TM
|
4,300
|
T/S cổ tức |
0.03
|
Beta
|
0.81
|
|
EPS
|
9,735
|
P/E
|
12.84
|
F P/E
|
12.86
|
BVPS
|
34,143
|
P/B
|
3.66
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
125,000 |
0 ■(0.00%)
| 200 | 33.33 | 62.5 | - | - |
28/04/25 |
125,000 |
+1,500 ▲(1.21%)
| 2,700 | 126.92 | 107.41 | - | - |
25/04/25 |
123,500 |
+500 ▲(0.41%)
| 300 | 36.36 | 41.18 | - | - |
24/04/25 |
123,000 |
-1,500 ▼(-1.20%)
| 900 | 36.84 | 212.5 | - | - |
23/04/25 |
124,500 |
+2,500 ▲(2.05%)
| 1,600 | 109.52 | 400 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GMD
|
|
53,000 (3.92%)
|
|
4,559,100
|
|
13.56
|
|
1.58
|
|
22,270
|
VTP
|
|
110,000 (-1.87%)
|
|
658,200
|
|
35.10
|
|
8.41
|
|
13,396
|
HAH
|
|
64,200 (5.94%)
|
|
2,971,200
|
|
8.67
|
|
1.85
|
|
8,339
|
TMS
|
|
41,950 (-0.12%)
|
|
600
|
|
34.31
|
|
1.36
|
|
7,104
|
VSC
|
|
22,400 (6.92%)
|
|
11,877,900
|
|
15.24
|
|
1.31
|
|
6,709
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Hỗ trợ vận tải |
Ngày niêm yết
|
26/10/2011 |
Vốn điều lệ
|
185,219,540,000 |
Số CP niêm yết
|
37,043,908 |
Số CP đang LH
|
37,043,908
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3600334112 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
04/01/2006 |
GPKD
|
4703000301 |
Ngày cấp
|
04/01/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Kinh doanh khai thác cầu cảng, kho bãi - Xếp dỡ và vận tải hàng hóa trong và ngoài cảng - Dịch vụ sửa chữa phương tiện xếp dỡ và vận tải - Cung cấp nhiên liệu cho tàu xe - Mua bán vật liệu xây dựng... |
|
|
- Ngày 06/06/1989: Tiền thân là Cảng Đồng Nai là một xí nghiệp trực thuộc Sở GTVT, được thành lập theo quyết định số 714/QĐUBT của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai. - Năm 1995: Thành lập doanh nghiệp nhà nước Cảng Đồng Nai trực thuộc Sở Giao thông Vận tải Đồng Nai. - Ngày 04/01/2006: CTCP Cảng Đồng Nai chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ là 34.9 tỷ đồng. - Tháng 02/2008: Tăng vốn điều lệ lên 49 tỷ đồng. - Tháng 06/2008: Tăng vốn điều lệ lên 51.45 tỷ đồng. - Năm 2010: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn UPCoM. - Tháng 06/2010: Công ty hủy niêm yết trên sàn UPCoM để chuyển sang niêm yết tại sàn Hose. - Tháng 11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 82.32 tỷ đồng. - Ngày 26/10/2011: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE. - Tháng 08/2014: Tăng vốn điều lệ lên 123.48 tỷ đồng. - Ngày 14/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 185.22 tỷ đồng. |
24/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
:
|
|
24/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 04-06 - Đường Nguyễn Ái Quốc - P. Tân Tiến - Tp. Biên Hòa - T. Đồng Nai
|
|
07/03/2025 09:00
|
Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 2000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|