Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
24/02/25 |
28,150 |
-50 ▼(-0.18%)
| 1,203,300 | 2,422.75 | 2,547.54 | 90,000 | 77,200 |
21/02/25 |
28,200 |
+200 ▲(0.71%)
| 859,800 | 2,083.35 | 2,283.04 | 129,600 | 51,000 |
20/02/25 |
28,000 |
0 ■(0.00%)
| 1,715,500 | 4,147.72 | 2,597.65 | 160,700 | 72,600 |
19/02/25 |
28,000 |
+750 ▲(2.75%)
| 3,251,700 | 3,095.03 | 2,550.14 | 279,400 | 250,000 |
18/02/25 |
27,250 |
+400 ▲(1.49%)
| 1,982,800 | 2,764.92 | 3,186.11 | 253,500 | 87,840 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Tập đoàn PAN |
Tên tiếng Anh
|
The PAN Group Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
The PAN Group
|
Địa chỉ
|
Lô A1-9 Đường VL3 - KCN Vĩnh Lộc 2 - X. Long Hiệp - H. Bến Lức - T. Long An |
Điện thoại
|
(84.28) 3840 6868 |
Fax
|
(84.28) 3514 6721 |
Email
|
info@thepangroup.vn
|
Website
|
https://thepangroup.vn/
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
15/12/2010 |
Vốn điều lệ
|
2,163,585,800,000 |
Số CP niêm yết
|
216,294,580 |
Số CP đang LH
|
208,894,750
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0301472704 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
31/08/2005 |
GPKD
|
4103003790 |
Ngày cấp
|
31/08/2005 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Thực phẩm đóng gói: Bánh kẹo, hạt, hoa quả sấy, cà phê, nước mắm. - Thủy sản: Tôm đông lạnh, rau củ phối chế, cá tra, nghêu. - Nông nghiệp: Nông sản, giống cây trồng, nông dược, khử trùng và kiểm soát dịch hại |
VP đại diện
|
- Chi nhánh Hà Nội: Tầng 15 Tòa nhà ICON 4 - 243A Đê La Thành - P.Láng Thượng - Q.Đống Đa - Tp.Hà Nội - Văn phòng Đà Nẵng: Lầu 2 - 480 - 482 Trưng Nữ Vương - Q.Hải Châu - Tp.Đà Nẵng ĐT: (84-0511) 3633199; Fax: (84-0511) 3633197 Email: danang@panpacific.vn |
- Năm 1998: Tiền thân là Công ty Cổ phần Xuyên Thái Bình được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 250 triệu đồng. - Ngày 31/08/2005: Công ty được Sở kế hoạch và Đầu tư Tp. Hồ Chí Minh (DPI) cấp giấy phép chuyển đổi hình thức hoạt động sang CTCP với số VĐL là 6.2 tỷ đồng. - Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 616.4 tỷ đồng. - Tháng 10/2015: Tăng vốn điều lệ lên xấp xỉ 1,009 tỷ đồng. - Năm 2018: Thoái toàn bộ vốn tại PAN Services, rút hoàn toàn khỏi lĩnh vực vệ sinh công nghiệp để tập trung vào hai lĩnh vực cốt lõi nông nghiệp - thực phẩm. Phát hành riêng lẻ 13.4 triệu cổ phiếu cho nhà đầu tư chiến lược Sojitz; Phát hành 1,135 tỷ đồng trái phiếu được bảo lãnh thanh toán bởi CGIF. Đưa CTCP Thực phẩm Sao Ta (Fimex VN) thành công ty con, và CTCP Khử trùng Việt Nam (VFC) thành công ty liên kết. Tăng vốn điều lệ lên 1,361 tỷ đồng. - Năm 2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,731,011,410,000 đồng. - Ngày 12/04/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HOSE sang HNX. - Ngày 16/04/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HOSE sang HNX. - Ngày 27/08/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HNX sang HOSE. - Ngày 07/09/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu khi chuyển giao dịch từ hệ thống HNX sang HOSE. |
26/06/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
26/06/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
26/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 11 - Đường Lê Hồng Phong - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội.
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|