Ngân hàng TMCP Quốc Dân
|
|
Nhóm ngành:
Tài chính và bảo hiểm
|
Ngành:
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
|
|
10,100 
100 (1.00%)
29/04 08:20 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
10,100
|
Cao nhất
|
10,100
|
Thấp nhất
|
10,000
|
KLGD
|
239,400
|
Vốn hóa
|
11,864
|
|
Dư mua
|
252,100
|
Dư bán
|
207,900
|
Cao 52T
|
12,900
|
Thấp 52T
|
8,400
|
KLBQ 52T
|
288,165
|
|
NN mua
|
24,100
|
% NN sở hữu
|
1.06
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.28
|
|
EPS
|
-6,514
|
P/E
|
-1.54
|
F P/E
|
168.29
|
BVPS
|
5,315
|
P/B
|
1.90
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
10,100 |
+100 ▲(1.00%)
| 239,400 | 2,520.51 | 2,512.92 | 24,100 | 2,600 |
28/04/25 |
10,000 |
0 ■(0.00%)
| 232,810 | 2,079.56 | 2,592.13 | 33,000 | 7,800 |
25/04/25 |
10,000 |
-100 ▼(-0.99%)
| 217,100 | 1,549.63 | 3,184.34 | 5,100 | 1,000 |
24/04/25 |
10,100 |
0 ■(0.00%)
| 290,461 | 2,179.02 | 3,742.29 | 31,700 | - |
23/04/25 |
10,100 |
+200 ▲(2.02%)
| 355,500 | 2,703.59 | 2,517.47 | 7,100 | 15,100 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
BAB
|
|
11,200 (0.00%)
|
|
121
|
|
9.87
|
|
0.85
|
|
10,730
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Ngân hàng TMCP Quốc Dân |
Tên tiếng Anh
|
National Citizen Commercial Joint Stock Bank |
Tên viết tắt
|
NCB
|
Địa chỉ
|
Số 25 Lê Đại Hành - P. Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 6269 3355 |
Fax
|
(84.24) 6269 3535 |
Email
|
callcenter@ncb-bank.vn
|
Website
|
https://www.ncb-bank.vn
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
13/09/2010 |
Vốn điều lệ
|
11,779,847,510,000 |
Số CP niêm yết
|
1,177,984,751 |
Số CP đang LH
|
1,174,632,751
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
1700169765 |
GPTL
|
1217/GP-UB |
Ngày cấp
|
17/10/1995 |
GPKD
|
050046 |
Ngày cấp
|
02/11/1995 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
Ngành tín dụng: huy động vốn, tiếp nhận vốn, ủy thác, vay vốn, cho vay, chiết khấu các thương phiếu, hùn vốn liên doanh, dịch vụ thanh toán. |
|
|
- Ngày 18/09/1995: Ngân hàng TMCP Nam Việt tiền thân là Ngân hàng TMCP Nông thôn Sông Kiên được thành lập. Vốn điều lệ ban đầu là 1.1 tỷ đồng. - Ngày 02/11/1995: Ngân hàng chính thức đi vào hoạt động. - Tháng 01/2001: Tăng vốn điều lệ lên 2.6 tỷ đồng. - Tháng 10/2001: Tăng vốn điều lệ lên 05 tỷ đồng. - Tháng 04/2004: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng. - Tháng 05/2005: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng. - Tháng 05/2006: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng. - Ngày 18/05/2006: Được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận cho chuyển đổi mô hình hoạt động thành Ngân hàng TMCP đô thị, đổi tên thành ngân hàng TMCP Nam Việt. - Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng. - Ngày 26/07/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng. - Ngày 13/09/2010: Cổ phiếu của Ngân hàng được niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX). - Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1,820 tỷ đồng. - Tháng 02/2011: Tăng vốn điều lệ lên 3,010 tỷ đồng. - Ngày 22/01/2014: Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Quốc Dân. - Ngày 18/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 4,101 tỷ đồng. - Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,601 tỷ đồng. p>- Năm 2024: Tăng vốn điều lệ lên 11,779 tỷ đồng. |
27/11/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 617,829,164 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
29/03/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 58 - Đường Tây Hồ - P. Quảng An - Q. Tây Hồ - Tp. Hà Nội
|
|
04/02/2025 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 617,829,164 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|