Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP
|
|
Nhóm ngành:
Vận tải và kho bãi
|
Ngành:
Hỗ trợ vận tải
|
|
56,900 
-1,100 (-1.90%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
58,000
|
Cao nhất
|
58,400
|
Thấp nhất
|
55,200
|
KLGD
|
23,171
|
Vốn hóa
|
68,313
|
|
Dư mua
|
11,229
|
Dư bán
|
16,929
|
Cao 52T
|
88,800
|
Thấp 52T
|
16,700
|
KLBQ 52T
|
33,662
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
39
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.7
|
|
EPS
|
1,684
|
P/E
|
34.45
|
F P/E
|
25.46
|
BVPS
|
14,503
|
P/B
|
3.92
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
56,900 |
-1,100 ▼(-1.90%)
| 23,171 | 279.67 | 445.56 | - | - |
28/04/25 |
58,500 |
+1,600 ▲(2.81%)
| 5,733 | 289.29 | 346.38 | - | - |
25/04/25 |
58,000 |
+1,000 ▲(1.75%)
| 9,526 | 319.7 | 397.87 | - | - |
24/04/25 |
57,000 |
+1,700 ▲(3.07%)
| 4,924 | 144.26 | 347.54 | - | - |
23/04/25 |
57,100 |
+2,900 ▲(5.35%)
| 4,534 | 201.33 | 263.64 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GMD
|
|
53,000 (3.92%)
|
|
4,559,100
|
|
13.56
|
|
1.58
|
|
22,270
|
VTP
|
|
110,000 (-1.87%)
|
|
658,200
|
|
35.10
|
|
8.41
|
|
13,396
|
HAH
|
|
64,200 (5.94%)
|
|
2,971,200
|
|
8.67
|
|
1.85
|
|
8,339
|
TMS
|
|
41,950 (-0.12%)
|
|
600
|
|
34.31
|
|
1.36
|
|
7,104
|
VSC
|
|
22,400 (6.92%)
|
|
11,877,900
|
|
15.24
|
|
1.31
|
|
6,709
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP |
Tên tiếng Anh
|
Vietnam Maritime Corporation |
Tên viết tắt
|
VIMC
|
Địa chỉ
|
Toà nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh - P. Phương Mai - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3577 0825 |
Fax
|
(84.24) 3577 0850 |
Email
|
vnl@vinalines.com.vn
|
Website
|
https://vimc.co
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Hỗ trợ vận tải |
Ngày niêm yết
|
08/10/2018 |
Vốn điều lệ
|
54,209,000,000 |
Số CP niêm yết
|
6,374,700 |
Số CP đang LH
|
1,200,588,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100104595 |
GPTL
|
985/QĐ - TTG |
Ngày cấp
|
25/06/2010 |
GPKD
|
0100104595 |
Ngày cấp
|
07/07/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Vận tải hàng hóa ven biển, viễn dương, đường thủy nội địa, đường bộ,... - Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải; - Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thuỷ; - Cho thuê máy móc thiết bị. - Kho bãi và lưu giữ hàng hóa. |
|
|
- Ngày 29/04/1995: TCT Hàng hải Việt Nam thành lập theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. - Ngày 25/06/2010: Chuyển thành Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu. - Tháng 10/2015: Vốn điều lệ ban đầu 10,693 tỷ đồng. - Ngày 08/10/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,000 đ/CP. - Tháng 08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 12,005.88 tỷ đồng. |
19/08/2030 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 19,800 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
19/08/2026 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 3,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
19/08/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 2,700 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|