CTCP Dịch vụ Môi trường và Công trình Đô thị Vũng Tàu
|
|
Nhóm ngành:
Dịch vụ hỗ trợ (hành chính, du lịch, an ninh, kiểm định…) và xử lý rác thải
|
Ngành:
Dịch vụ quản lý và tái chế chất thải
|
|
16,000 
0 (0.00%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
16,000
|
Cao nhất
|
16,000
|
Thấp nhất
|
16,000
|
KLGD
|
1,006
|
Vốn hóa
|
86
|
|
Dư mua
|
294
|
Dư bán
|
394
|
Cao 52T
|
18,300
|
Thấp 52T
|
13,700
|
KLBQ 52T
|
219
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
700
|
T/S cổ tức |
0.04
|
Beta
|
-0.15
|
|
EPS
|
746
|
P/E
|
21.45
|
F P/E
|
8.64
|
BVPS
|
18,317
|
P/B
|
0.87
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
16,000 |
0 ■(0.00%)
| 1,006 | 433.33 | 280 | - | - |
28/04/25 |
16,000 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 100 | 383.33 | - | - |
25/04/25 |
16,000 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 100 | 383.33 | - | - |
24/04/25 |
16,000 |
0 ■(0.00%)
| 1,000 | 433.33 | 400 | - | - |
23/04/25 |
16,000 |
+200 ▲(1.27%)
| 1,000 | 550 | 625 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Dịch vụ Môi trường và Công trình Đô thị Vũng Tàu |
Tên tiếng Anh
|
Vung Tau Environment Services and Urban Project Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
VESCO
|
Địa chỉ
|
Số 199 Xô Viết Nghệ Tĩnh - P. Thắng Tam - Tp. Vũng Tàu - T. Bà Rịa-Vũng Tàu |
Điện thoại
|
(84.254) 352 4418 - 385 4046 |
Fax
|
(84.254) 381 1764 |
Email
|
|
Website
|
www.dothivungtau.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Dịch vụ hỗ trợ (hành chính, du lịch, an ninh, kiểm định…) và xử lý rác thải |
Ngành
|
Dịch vụ quản lý và tái chế chất thải |
Ngày niêm yết
|
16/08/2017 |
Vốn điều lệ
|
54,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
5,400,000 |
Số CP đang LH
|
5,400,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3500137706 |
GPTL
|
3500137706 |
Ngày cấp
|
04/05/2010 |
GPKD
|
3500137706 |
Ngày cấp
|
06/10/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt, rác thải công nghiệp, rác thải xây dựng, rác thải nguy hại. - Mua bán và cho thuê các thiết bị chuyên dùng, xe cuốn ép rác, xe thang, xe cẩu rổ, xe cuốc, xe xúc lật, thùng rác, nhà vệ sinh công cộng. - Vận tải hàng hóa. |
|
|
- CTCP Dịch vụ Môi trường và Công trình Đô thị Vũng Tàu tiền thân là Công ty Công trình Đô thị Vũng Tàu, được thành lập tháng 10/1980. - Ngày 07/06/1999: Chuyển thành doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích, trực thuộc UBND Tỉnh Vũng Tàu. - Ngày 06/10/2010: Chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Dịch vụ Môi trường và Công trình Đô thị Vũng Tàu và vốn điều lệ 54 tỷ đồng. - Ngày 16/08/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 13,500 đ/CP. |
26/07/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
26/07/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
26/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 01 - Đường Nguyễn Trãi - P. 1 - Tp. Vũng Tàu - T. Bà Rịa Vũng Tàu
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|