CTCP Masan High-Tech Materials
|
|
Nhóm ngành:
Khai khoáng
|
Ngành:
Các hoạt động hỗ trợ Khai khoáng
|
|
16,900 
-700 (-3.98%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
17,600
|
Cao nhất
|
17,900
|
Thấp nhất
|
16,700
|
KLGD
|
2,504,077
|
Vốn hóa
|
18,576
|
|
Dư mua
|
708,223
|
Dư bán
|
1,289,523
|
Cao 52T
|
23,300
|
Thấp 52T
|
10,400
|
KLBQ 52T
|
1,121,387
|
|
NN mua
|
800
|
% NN sở hữu
|
0.07
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
2.11
|
|
EPS
|
-1,039
|
P/E
|
-16.98
|
F P/E
|
64.65
|
BVPS
|
10,864
|
P/B
|
1.56
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
16,900 |
-700 ▼(-3.98%)
| 2,504,077 | 1,524.58 | 2,673.43 | 800 | 10,000 |
28/04/25 |
17,600 |
+600 ▲(3.53%)
| 1,570,280 | 1,627.16 | 2,153.65 | - | 100 |
25/04/25 |
17,600 |
+1,600 ▲(10.00%)
| 5,051,437 | 2,342.29 | 2,245.76 | 17,000 | 100 |
24/04/25 |
16,000 |
+100 ▲(0.63%)
| 1,396,524 | 1,583.36 | 2,172.28 | 55,200 | 10,000 |
23/04/25 |
16,000 |
+900 ▲(5.96%)
| 944,043 | 1,767.76 | 1,890.29 | 100 | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
PVD
|
|
17,500 (-1.41%)
|
|
2,850,400
|
|
14.37
|
|
0.60
|
|
9,728
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Khai khoáng |
Ngành
|
Các hoạt động hỗ trợ Khai khoáng |
Ngày niêm yết
|
17/09/2015 |
Vốn điều lệ
|
10,991,554,200,000 |
Số CP niêm yết
|
1,099,155,420 |
Số CP đang LH
|
1,099,155,420
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0309966889 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0309966889 |
Ngày cấp
|
27/04/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận: dịch vụ nghiên cứu thị trường - Hoạt động tư vấn quản lý: dịch vụ tư vấn quản lý |
|
|
- Ngày 27/04/2010: Công ty được thành lập với tên CTCP Tài Nguyên Ma San. - Ngày 10/09/2015: cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch đầu tiên trên UPCoM với vốn điều lệ 7,194.47 tỷ đồng. - Ngày 17/09/2015: ngày giao dịch đầu tiên của MSR với giá đóng cửa cuối phiên là 14,300 đồng/CP. - Tháng 11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 9,892.39 tỷ đồng. - Ngày 06/08/2020: đổi tên từ CTCP Tài nguyên Masan thành CTCP Masan High-Tech Materials. - Ngày 14/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 10,991.55 tỷ đồng. |
22/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Sảnh C - Tầng 5 - PSố 668 - Đường Phan Đình Phùng - Tổ 7 - Tp. Thái Nguyên - T. Thái Nguyên
|
|
24/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 668 - Đường Phan Đình Phùng - Tp. Thái Nguyên - T. Thái Nguyên
|
|
18/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 8 - Đường Đỗ Đức Dục - P. Mễ Trì - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nộii
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|