Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
14/03/25 |
20,400 |
-900 ▼(-4.23%)
| 2,692,446 | 1,438.59 | 2,846.23 | 3,300 | - |
13/03/25 |
21,000 |
-900 ▼(-4.11%)
| 2,577,759 | 1,398.32 | 2,625.64 | 74,800 | 2,000 |
12/03/25 |
21,600 |
-800 ▼(-3.57%)
| 2,875,429 | 1,468.63 | 2,298.51 | 11,100 | - |
11/03/25 |
22,400 |
+400 ▲(1.82%)
| 2,820,969 | 1,639.85 | 2,128.25 | 20,000 | 20,000 |
10/03/25 |
22,600 |
+1,700 ▲(8.13%)
| 5,297,924 | 2,107.03 | 1,978.53 | 300 | 30,100 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Khai khoáng |
Ngành
|
Các hoạt động hỗ trợ Khai khoáng |
Ngày niêm yết
|
17/09/2015 |
Vốn điều lệ
|
10,991,554,200,000 |
Số CP niêm yết
|
1,099,155,420 |
Số CP đang LH
|
1,099,155,420
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0309966889 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0309966889 |
Ngày cấp
|
27/04/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận: dịch vụ nghiên cứu thị trường - Hoạt động tư vấn quản lý: dịch vụ tư vấn quản lý |
|
|
- Ngày 27/04/2010: Công ty được thành lập với tên CTCP Tài Nguyên Ma San. - Ngày 10/09/2015: cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch đầu tiên trên UPCoM với vốn điều lệ 7,194.47 tỷ đồng. - Ngày 17/09/2015: ngày giao dịch đầu tiên của MSR với giá đóng cửa cuối phiên là 14,300 đồng/CP. - Tháng 11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 9,892.39 tỷ đồng. - Ngày 06/08/2020: đổi tên từ CTCP Tài nguyên Masan thành CTCP Masan High-Tech Materials. - Ngày 14/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 10,991.55 tỷ đồng. |
22/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
:
|
|
24/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 668 - Đường Phan Đình Phùng - Tp. Thái Nguyên - T. Thái Nguyên
|
|
18/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 8 - Đường Đỗ Đức Dục - P. Mễ Trì - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nộii
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|