Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/01/25 |
62,500 |
-600 ▼(-0.95%)
| 562,404 | 426.23 | 784.58 | - | 23,700 |
20/01/25 |
64,100 |
+8,300 ▲(14.87%)
| 502,574 | 622.63 | 753.08 | 5,952 | 12,400 |
17/01/25 |
56,800 |
+7,400 ▲(14.98%)
| 609,764 | 743.79 | 812.02 | 38,100 | 3,500 |
16/01/25 |
51,300 |
+1,200 ▲(2.40%)
| 363,875 | 545.41 | 701.39 | 2,000 | - |
15/01/25 |
47,800 |
+800 ▲(1.70%)
| 744,567 | 576.37 | 761.41 | - | 11,000 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Công nghệ và thông tin |
Ngành
|
Các dịch vụ thông tin khác |
Ngày niêm yết
|
16/04/2019 |
Vốn điều lệ
|
70,629,790,000 |
Số CP niêm yết
|
7,062,979 |
Số CP đang LH
|
7,062,979
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0102636299 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0102636299 |
Ngày cấp
|
28/01/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Dịch vụ giải đáp, chăm sóc khách hàng qua điện thoại; - Lắp đặt, di chuyển, nâng cấp, đo kiểm, bảo dưỡng nhà trạm BTS, cho thuê cơ sở hạ tầng viễn thông; Đo kiểm trong lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin; - Dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng viễn thông và Internet; - Thanh toán điện tử; - Kinh doanh thương mại và các sản phẩm viễn thông; |
|
|
- Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật và Hạ tầng mạng thông tin di động được thành lập ngày 28/01/2008 - Ngày 16/05/2014 Chính thức đổi tên thành Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Mobifone - Ngày 16/04/2019 là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 26,300 đồng/CP. |
20/11/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
20/11/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
24/10/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
|
Địa điểm
: Số 19 - Đường Duy Tân - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|