Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
20/12/24 |
9,700 |
0 ■(0.00%)
| 1,200 | 1,011.11 | 1,028.57 | - | - |
19/12/24 |
9,700 |
-100 ▼(-1.02%)
| 12,100 | 1,506.67 | 1,609.09 | - | - |
18/12/24 |
9,800 |
0 ■(0.00%)
| 14,400 | 1,931.25 | 1,628.57 | - | - |
17/12/24 |
9,800 |
0 ■(0.00%)
| 100 | 1,900 | 777.78 | - | - |
16/12/24 |
9,800 |
0 ■(0.00%)
| 1,500 | 1,650 | 888.89 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Khai khoáng |
Ngành
|
Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt) |
Ngày niêm yết
|
23/07/2009 |
Vốn điều lệ
|
214,183,460,000 |
Số CP niêm yết
|
21,418,346 |
Số CP đang LH
|
21,418,346
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
5700101203 |
GPTL
|
3673/QÐ-BCN |
Ngày cấp
|
01/01/2007 |
GPKD
|
5700101203 |
Ngày cấp
|
02/01/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất, chế biến, kinh doanh than và các khoáng sản khác - Chế tạo, sửa chữa, phục hồi thiết bị mỏ, phương tiện vận tải và sản phẩm cơ khí khác - Vận tải đường bộ, đường sắt, đường biển... |
|
|
- Tiền thân là Mỏ Than Mông Dương - Khe Chàm được thành lập ngày 01/04/1982 trực thuộc Liên hiệp Than Hòn Gai - Bộ Mỏ và Than. - Ngày 01/01/2008: Công ty Than Mông Dương - TKV chính thức đi vào hoạt động theo mô hình CTCP với vốn điều lệ là 120.85 tỷ đồng. - Ngày 23/07/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX. - Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 150.84 tỷ đồng. - Tháng 10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 214.18 tỷ đồng. |
27/05/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
27/05/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
21/10/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
|
Địa điểm
: P. Mông Dương - Tp. Cẩm Phả - T. Quàng Ninh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|