CTCP Kim Khí Thăng Long
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất phương tiện vận tải
|
|
21,500 
0 (0.00%)
16/04 01:56 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
0
|
Cao nhất
|
0
|
Thấp nhất
|
0
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
413
|
|
Dư mua
|
0
|
Dư bán
|
0
|
Cao 52T
|
23,300
|
Thấp 52T
|
15,000
|
KLBQ 52T
|
265
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.1
|
Cổ tức TM
|
550
|
T/S cổ tức |
0.03
|
Beta
|
-0.01
|
|
EPS
|
2,277
|
P/E
|
9.44
|
F P/E
|
6.35
|
BVPS
|
22,406
|
P/B
|
0.96
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
16/04/25 |
21,500 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
15/04/25 |
21,500 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 150 | - | - |
14/04/25 |
21,500 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 350 | - | - |
11/04/25 |
21,500 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 300 | - | - |
10/04/25 |
21,500 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 200 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
TMT
|
|
11,850 (0.00%)
|
|
0
|
|
-1.39
|
|
3.56
|
|
437
|
SVT
|
|
12,450 (0.00%)
|
|
0
|
|
7.50
|
|
0.92
|
|
216
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Kim Khí Thăng Long |
Tên tiếng Anh
|
Thăng Long Metal Wares Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
TLMW
|
Địa chỉ
|
Phố Sài Đồng – P. Sài Đồng – Q. Long Biên – Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.243) 8759 304 |
Fax
|
(84.243) 8276 670 |
Email
|
vnm@hn.vnn.vn
|
Website
|
http://tlmw.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất phương tiện vận tải |
Ngày niêm yết
|
14/01/2015 |
Vốn điều lệ
|
192,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
6,519,500 |
Số CP đang LH
|
19,200,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100100618 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
01/01/1969 |
GPKD
|
0100100618 |
Ngày cấp
|
28/11/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất, kinh doanh các mặt hàng gia dụng như các loại: bếp dầu, các loại xoong, chảo, ấm điện, bếp điện, bếp ga, các loại đèn trang trí, vỏ đèn chiếu sáng công cộng, các loại dụng cụ gia đình khác và gia công cơ khí - Sản xuất, mua bán phụ tùng xe máy - Sản xuất, kinh doanh lắp ráp các mặt hàng: ôtô, xe máy, điện lạnh, điện dân dụng, trang thiết bị vệ sinh và các mặt hàng tiêu dùng khác - Sản xuất, kinh doanh các loại khuôn mẫu và thiết bị chuyên dùng... |
|
|
- Năm 1969: Công ty Kim khí Thăng Long được thành lập. - Ngày 23/11/1992: Đổi tên Xí nghiệp Kim khí Thăng Long thành Công ty Kim khí Thăng Long. - Ngày 14/12/2004: Chuyển Công ty Kim khí Thăng Long thành Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Nhà nước Một thành viên Kim khí Thăng Long. - Ngày 16/09/2008: Công ty hoạt động dưới hình thức Công ty Cổ phần với tên gọi Công ty Cổ phần Kim khí Thăng Long. - Ngày 28/06/2010: Công ty chính thức trở thành Công ty đại chúng. - Ngày 14/01/2015: Cổ phiếu KTL chính thức được giao dịch trên thị trường UPCoM. |
22/02/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2025
|
Địa điểm
: Phố Sài Đồng - P. Sài Đồng - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội
|
|
14/08/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 550 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
14/08/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 550 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|