Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/11/24 |
10,200 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 4,625 | - | - | - |
20/11/24 |
9,200 |
-1,300 ▼(-12.38%)
| 400 | 2,657.14 | 1,266.67 | - | - |
19/11/24 |
10,500 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 1,800 | 3,400 | - | - |
18/11/24 |
10,500 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 2,250 | 3,400 | - | - |
15/11/24 |
10,500 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 3,900 | - | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Bê tông Ly tâm Điện Lực Khánh Hòa |
Tên tiếng Anh
|
Khanh Hoa Power Centrifugal Concrete JSC |
Tên viết tắt
|
KPCECO
|
Địa chỉ
|
11 Lý Thánh Tôn - P.Vạn Thạnh - Tp.Nha Trang - Khánh Hòa |
Điện thoại
|
(84.258) 2220696 |
Fax
|
(84.258) 2220698 |
Email
|
kpceco@yahoo.com
|
Website
|
http://kpceco.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim |
Ngày niêm yết
|
08/02/2011 |
Vốn điều lệ
|
15,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
1,500,000 |
Số CP đang LH
|
1,500,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
4200742214 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
27/02/2008 |
GPKD
|
3703000358 |
Ngày cấp
|
19/03/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất và kinh doanh sản phẩm bê tông công nghiệp - Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng - Sản xuất kinh doanh sản phẩm cơ khí - Vận tải hàng hóa đường bộ... |
|
|
- Ngày 27/02/2008: CTCP Bê tông ly tâm Điện lực Khánh Hòa được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 10 tỷ đồng. - Tháng 10/2009: Tăng vốn điều lệ lên 15 tỷ đồng. - Ngày 08/02/2011: Ngày giao dịch trên thị trường UPCOM với giá 14,000đ/CP. |
16/08/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
16/08/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
25/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 99 - Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Tp. Nha Trang - T. Khánh Hòa
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|