Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
ACG
|
|
35,900 (0.00%)
|
|
0
|
|
12.78
|
|
1.27
|
|
5,413
|
PTB
|
|
49,000 (0.82%)
|
|
66,700
|
|
8.76
|
|
1.08
|
|
3,280
|
TLD
|
|
6,140 (0.00%)
|
|
80,500
|
|
27.41
|
|
0.53
|
|
477
|
NHT
|
|
11,200 (0.00%)
|
|
0
|
|
13.10
|
|
0.74
|
|
269
|
BKG
|
|
2,900 (0.69%)
|
|
46,100
|
|
15.00
|
|
0.28
|
|
208
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Hưng Vượng |
Tên tiếng Anh
|
Prosper Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
PJCO
|
Địa chỉ
|
Đường Nguyễn Văn Tiết - TT.Lái Thiêu - H.Thuận An - T.Bình Dương |
Điện thoại
|
(84.274) 3755517 |
Fax
|
(84.274) 3757911 |
Email
|
prosper@hcm.vnn.vn
|
Website
|
http://www.prosper.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất các sản phẩm gỗ |
Ngày niêm yết
|
27/10/2010 |
Vốn điều lệ
|
69,207,500,000 |
Số CP niêm yết
|
0 |
Số CP đang LH
|
0
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3700560531 |
GPTL
|
1419/QĐ-CT |
Ngày cấp
|
02/03/2004 |
GPKD
|
3700560531 |
Ngày cấp
|
15/03/2004 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
Sản xuất gia công kinh doanh các sản phẩm từ gỗ. Khai thác chế biến lâm sản, kinh doanh các mặt hàng phục vụ chế biến lâm sản. Đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu dân cư (thực hiện theo quy hoạch của tỉnh). Mua bán vật liệu xây dựng, ... |
|
|
- Tiền thân của Cty CP Hưng Vượng là Xí Nghiệp Chế Biến Lâm Sản Xuất Khẩu 3/2, trực thuộc Cty SX và XNK Bình Dương được thành lập - Ngày 02/03/2004, CT chính thức hoạt động theo mô hình CTCP. |
21/04/2012 09:00
|
HVC ĐHĐCĐ thường niên 2012
|
Địa điểm
: Tại Sân Golf Palm Sông Bé: 77 Đại Lộ Bình Dương - TT Lái Thiêu - H. Thuận An - Bình Dương
|
|
28/03/2012 09:00
|
HVC Chốt quyền dự ĐHĐCĐ thường niên 2012
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
28/12/2011 08:30
|
HVC Chốt quyền nhận cổ tức đợt 2 năm 2011 bằng tiền mặt tỷ lệ 9%
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|