Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNG
|
|
8,100 (0.00%)
|
|
300
|
|
324.00
|
|
0.70
|
|
788
|
NVT
|
|
8,100 (0.00%)
|
|
100
|
|
-77.14
|
|
1.38
|
|
733
|
DAH
|
|
3,110 (0.00%)
|
|
487,600
|
|
28.27
|
|
0.28
|
|
262
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Hacinco |
Tên tiếng Anh
|
Hacinco Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
HSC
|
Địa chỉ
|
Số 110 Thái Thịnh - Q.Đống Đa - Tp.Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 38574646 |
Fax
|
(84.24) 38572626 |
Email
|
Hacinco@fpt.vn
|
Website
|
http://www.hacinco.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Ngành
|
Khách sạn và phòng ở |
Ngày niêm yết
|
|
Vốn điều lệ
|
5,800,000,000 |
Số CP niêm yết
|
580,000 |
Số CP đang LH
|
580,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100950421 |
GPTL
|
4161/QĐ-UB |
Ngày cấp
|
07/10/1999 |
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Kinh doanh khách sạn, ăn uống giải khát - Du lịch lữ hành - Dịch vụ văn hoá, thể thao, vui chơi giải trí, vũ truờng, vật lý trị liệu - Buôn bán tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng... |
|
|
- Khách sạn Hacinco nguyên là bộ phận trực thuộc CTy Đầu tư xây dựng số II Hà Nội, tên gọi ban đầu của khách sạn là Khách sạn CTy Đầu tư xây dựng số II Hà Nội, tên giao dịch là Khách sạn Hacinco - Đến ngày 07/10/1999, Khách sạn chuyển đổi thành CTCP Hacinco theo Quyết định số 4161/QĐ-UB của UBND Tp.Hà Nội. |
29/12/2020 09:00
|
Trả cổ tức đợt 1/2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
29/12/2020 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức đợt 1/2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
06/11/2009 08:30
|
HSC ĐHĐCĐ bất thường lần 2 năm 2009 (Ngày giao dịch không hưởng quyền)
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|