CTCP Thực phẩm Hữu Nghị
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất thực phẩm
|
|
45,600 
-8,000 (-14.93%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
45,600
|
Cao nhất
|
45,600
|
Thấp nhất
|
45,600
|
KLGD
|
1,506
|
Vốn hóa
|
1,368
|
|
Dư mua
|
0
|
Dư bán
|
1,794
|
Cao 52T
|
55,000
|
Thấp 52T
|
18,600
|
KLBQ 52T
|
1,021
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.09
|
Cổ tức TM
|
2,000
|
T/S cổ tức |
0.04
|
Beta
|
0.02
|
|
EPS
|
6,234
|
P/E
|
8.60
|
F P/E
|
23.53
|
BVPS
|
24,101
|
P/B
|
1.89
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
45,600 |
-8,000 ▼(-14.93%)
| 1,506 | 250 | 825 | - | - |
28/04/25 |
53,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 250 | - | - |
25/04/25 |
53,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 1,000 | 500 | - | - |
24/04/25 |
53,600 |
+400 ▲(0.75%)
| 1 | 200 | 2,500 | - | - |
23/04/25 |
53,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 2,500 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
03/11/2015 |
Vốn điều lệ
|
300,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
30,000,000 |
Số CP đang LH
|
30,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0102109239 |
GPTL
|
1744/QĐ-8BTM |
Ngày cấp
|
27/06/2005 |
GPKD
|
0102109239 |
Ngày cấp
|
01/12/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất các loại bánh, kẹo, mứt, thực phẩm chế biến, đồ uống có cồn - Xuất khẩu các mặt hàng nông sản, thực phẩm - Nhập khẩu và phân phối các sản phẩm như: đường, bánh kẹo, thuốc lá, nguyên liệu, hương liệu... |
|
|
- Năm 1997: Tiền thân là Nhà máy bánh kẹo cao cấp Hữu Nghị thành lập. - Ngày 01/12/2006: Công ty chính thức được cấp đăng ký kinh doanh CTCP với tên gọi là CTCP bánh kẹo cao cấp Hữu Nghị do sở Kế hoạch và Đầu tư TP.Hà Nội cấp với vốn điều lệ ban đầu là 22.5 tỷ đồng. - Năm 2007: Được Ủy ban chứng khoán Nhà nước chấp thuận đăng ký Công ty đại chúng. - Tháng 4/2009: Tăng vốn điều lệ lên 52.5 tỷ đồng. - Ngày 18/06/2009: Công ty đổi tên thành CTCP Thực phẩm Hữu Nghị. - Tháng 6/2010: Tăng vốn điều lệ lên 66.75 tỷ đồng. - Tháng 03/2011: Công ty trở thành thành viên chính thức của TCT Thuốc lá Việt Nam. - Tháng 4/2012: Tăng vốn điều lệ lên 73.42 tỷ đồng. - Tháng 1/2013: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng. - Tháng 7/2013: Tăng vốn điều lệ lên 108.44 tỷ đồng. - Tháng 2/2015: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng. - Ngày 20/10/2015: Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là HNF. - Ngày 03/11/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của HNF trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 13,000 đồng/CP. - Ngày 06/05/2020: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng. |
28/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: KCN Yên Phong mở rộng - Xã Yên Trung - H. Yên Phong - T. Bắc Ninh
|
|
08/11/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
08/11/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|