Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
20/12/24 |
14,800 |
+300 ▲(2.07%)
| 1,322,000 | 3,071.6 | 2,688.79 | - | - |
19/12/24 |
14,500 |
-150 ▼(-1.02%)
| 910,900 | 2,439.17 | 2,611.36 | - | - |
18/12/24 |
14,650 |
-50 ▼(-0.34%)
| 521,700 | 1,920.41 | 2,717.87 | - | - |
17/12/24 |
14,700 |
+950 ▲(6.91%)
| 2,288,400 | 4,726.15 | 2,982.55 | - | - |
16/12/24 |
13,750 |
+450 ▲(3.38%)
| 806,700 | 4,875.38 | 2,062.21 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Vận tải đường thủy |
Ngày niêm yết
|
09/03/2012 |
Vốn điều lệ
|
613,792,650,000 |
Số CP niêm yết
|
61,379,265 |
Số CP đang LH
|
61,379,265
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0305390530 |
GPTL
|
245/BB-KVN |
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0305390530 |
Ngày cấp
|
13/05/2011 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Mua bán phương tiện vận tải - Cho thuê tàu, Kinh doanh vận tải hàng bằng ô tô, đường thủy nội địa - Kinh doanh vận tải biển; Đại lý tàu biển; Môi giới hàng hải, cung ứng tàu biển, kiểm đếm hàng hóa, ... |
|
|
- Ngày 25/10/2007: Công ty Cổ phần Vận tải Sản phẩm khí Quốc tế được thành lập với 3 cổ đông chính thuộc Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam: PV Trans, PTSC, PV Gas. - Ngày 24/12/2007: Công ty chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ 300 tỷ đồng. - Ngày 09/03/2012: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Tháng 05/2020: Tăng vốn điều lệ lên 360 tỷ đồng. - Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 557.99 tỷ đồng. - Ngày 19/07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 613.79 tỷ đồng. |
15/08/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 5,579,820 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
02/08/2024 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 5,579,820 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
25/07/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
|
Địa điểm
: Số 10 - Đường Mai Chí Thọ - P. Thủ Thiêm - Tp. Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|