Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
12/11/24 |
22,700 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 377.78 | 1,350 | - | - |
11/11/24 |
22,800 |
+100 ▲(0.44%)
| 11,007 | 1,346.67 | 1,041.18 | - | - |
08/11/24 |
22,600 |
0 ■(0.00%)
| 3,500 | 452.38 | 800 | - | - |
07/11/24 |
22,700 |
+700 ▲(3.18%)
| 3,100 | 370.59 | 1,180 | 500 | - |
06/11/24 |
23,000 |
+500 ▲(2.22%)
| 5,300 | 679.17 | 1,206.67 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Thực phẩm G.C |
Tên tiếng Anh
|
G.C Food Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
GC Food JSC
|
Địa chỉ
|
Lô V-2E - Đường 11 - KCN Hố Nai - X. Hố Nai 3 - H. Trảng Bom - T. Đồng Nai |
Điện thoại
|
(84) 8989 204 68 |
Fax
|
|
Email
|
info@gcfood.com.vn
|
Website
|
https://gcfood.com.vn/
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
20/12/2022 |
Vốn điều lệ
|
306,799,990,000 |
Số CP niêm yết
|
30,679,999 |
Số CP đang LH
|
30,679,999
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3602503768 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
|
|
|
- Ngày 20/12/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 12,000 đ/CP. |
04/10/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
|
Địa điểm
: Đường số 11 - KCN Hố Nai - X. Hố Nai 3 - H. Trảng Bom - T. Đồng Nai
|
|
12/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Sheraton Hotel & Tower - Số 80 - Đường Đông Du - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
07/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 88 - Đường Đồng Khởi - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|