Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
20/12/24 |
19,710 |
+150 ▲(0.77%)
| 19,700 | 16,866.08 | 18,748.92 | 16,800 | 8,000 |
19/12/24 |
19,560 |
-290 ▼(-1.46%)
| 12,100 | 17,463.18 | 19,439.15 | 1,300 | 10,600 |
18/12/24 |
19,850 |
-10 ▼(-0.05%)
| 1,800 | 18,906.15 | 18,878.68 | 600 | 1,200 |
17/12/24 |
19,860 |
-40 ▼(-0.20%)
| 7,200 | 19,028.15 | 19,232.61 | 600 | 6,600 |
16/12/24 |
19,900 |
-10 ▼(-0.05%)
| 14,800 | 18,578.33 | 19,094.42 | 12,800 | 700 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Quỹ ETF SSIAM VNX50 |
Tên tiếng Anh
|
SSIAM VNX50 ETF |
Tên viết tắt
|
SSIAM-VNX50
|
Địa chỉ
|
Tầng 5 - Tòa nhà 1C Ngô Quyền - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3936 6321 |
Fax
|
(84.24) 3936 6337 |
Email
|
ssiam@ssi.com.vn
|
Website
|
https://www.ssi.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác |
Ngày niêm yết
|
24/10/2017 |
Vốn điều lệ
|
139,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
6,400,000 |
Số CP đang LH
|
6,300,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
17/GCN-UBCK |
Ngày cấp
|
10/12/2014 |
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Quỹ đầu tư vào các lĩnh vực, ngành nghề mà pháp luật không cấm. |
|
|
- Quỹ ETF SSIAM HNX30 là tiền thân của Quỹ ETF SSIAM VNX50, được UBCKNN cấp phép phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng theo giấy phép số 84/GCN-UBCK vào ngày 14/10/2014, giấy chứng nhận đăng ký thành lập Quỹ ETF SSIAM HNX30 số 17/GCN-UBCK ngày 10/12/2014 - Ngày 24/10/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 10.648,85 đ/Chứng chỉ quỹ. |
27/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Tòa nhà 1C - Đường Ngô Quyền - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
|
|
01/01/0001 00:00
|
Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
|
Địa điểm
:
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|