Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/01/25 |
19,500 |
-200 ▼(-1.02%)
| 6,700 | 281.93 | 555 | - | 400 |
20/01/25 |
19,700 |
+50 ▲(0.25%)
| 21,400 | 18,348.56 | 19,138.32 | 16,400 | 1,300 |
17/01/25 |
19,650 |
+260 ▲(1.34%)
| 3,000 | 18,672.31 | 19,828.17 | 2,300 | 700 |
16/01/25 |
19,390 |
+80 ▲(0.41%)
| 15,000 | 16,090.43 | 19,515.98 | 100 | 13,500 |
15/01/25 |
19,310 |
+20 ▲(0.10%)
| 6,200 | 17,961.9 | 19,295.02 | 1,800 | 3,200 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Quỹ ETF SSIAM VNX50 |
Tên tiếng Anh
|
SSIAM VNX50 ETF |
Tên viết tắt
|
SSIAM-VNX50
|
Địa chỉ
|
Tầng 5 - Tòa nhà 1C Ngô Quyền - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3936 6321 |
Fax
|
(84.24) 3936 6337 |
Email
|
ssiam@ssi.com.vn
|
Website
|
https://www.ssi.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác |
Ngày niêm yết
|
24/10/2017 |
Vốn điều lệ
|
139,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
6,400,000 |
Số CP đang LH
|
6,300,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
17/GCN-UBCK |
Ngày cấp
|
10/12/2014 |
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Quỹ đầu tư vào các lĩnh vực, ngành nghề mà pháp luật không cấm. |
|
|
- Quỹ ETF SSIAM HNX30 là tiền thân của Quỹ ETF SSIAM VNX50, được UBCKNN cấp phép phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng theo giấy phép số 84/GCN-UBCK vào ngày 14/10/2014, giấy chứng nhận đăng ký thành lập Quỹ ETF SSIAM HNX30 số 17/GCN-UBCK ngày 10/12/2014 - Ngày 24/10/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 10.648,85 đ/Chứng chỉ quỹ. |
27/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Tòa nhà 1C - Đường Ngô Quyền - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
|
|
01/01/0001 00:00
|
Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
|
Địa điểm
:
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|