Giá quá khứ
|
![](/Themes/Default/Images/Finance-Free_Detail_15.png) |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
22/07/24 |
11,870 |
-270 ▼(-2.22%)
| 42,100 | 148.39 | 116.63 | - | 27,000 |
19/07/24 |
12,140 |
+70 ▲(0.58%)
| 56,200 | 183.37 | 106.18 | 39,900 | 10,200 |
18/07/24 |
12,070 |
-30 ▼(-0.25%)
| 107,400 | 199.44 | 182.77 | 300 | 104,400 |
17/07/24 |
12,100 |
-300 ▼(-2.42%)
| 205,800 | 408.49 | 416.89 | 116,400 | 68,600 |
16/07/24 |
12,400 |
0 ■(0.00%)
| 30,900 | 82.3 | 76.42 | 9,100 | 18,300 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
![](/Themes/Default/Images/Finance-Free_Detail_15.png) |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Chứng chỉ Quỹ ETF DCVFMVNMIDCAP |
Tên tiếng Anh
|
DCVFMVNMIDCAP ETF |
Tên viết tắt
|
|
Địa chỉ
|
Tầng 15 - Tòa nhà Mê Linh Point - Số - 02 - Đường Ngô Đức Kế - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh |
Điện thoại
|
(028) 3825 1488 |
Fax
|
(028) 3825 1489 |
Email
|
cskh@dragoncapital.com
|
Website
|
http://dragoncapital.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác |
Ngày niêm yết
|
29/09/2022 |
Vốn điều lệ
|
94,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
26,400,000 |
Số CP đang LH
|
26,400,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
. |
|
|
- Ngày 29/09/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 9,502.13 đ/CP. |
01/01/0001 00:00
|
Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2024
|
Địa điểm
:
|
|
01/01/0001 00:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
:
|
|
01/01/0001 00:00
|
Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
|
Địa điểm
:
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|