Tổng Công ty Chuyển phát nhanh Bưu Điện - CTCP
|
|
Nhóm ngành:
Vận tải và kho bãi
|
Ngành:
Đưa thư
|
|
26,000 
-500 (-1.89%)
11/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
26,000
|
Cao nhất
|
26,200
|
Thấp nhất
|
26,000
|
KLGD
|
600
|
Vốn hóa
|
546
|
|
Dư mua
|
3,200
|
Dư bán
|
8,600
|
Cao 52T
|
43,700
|
Thấp 52T
|
18,900
|
KLBQ 52T
|
4,251
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
1,000
|
T/S cổ tức |
0.04
|
Beta
|
0.48
|
|
EPS
|
3,131
|
P/E
|
8.46
|
F P/E
|
8.02
|
BVPS
|
15,062
|
P/B
|
1.73
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
11/04/25 |
26,000 |
-500 ▼(-1.89%)
| 600 | 223.53 | 400 | - | - |
10/04/25 |
25,600 |
+600 ▲(2.40%)
| 8,700 | 223.4 | 472.73 | - | - |
09/04/25 |
24,900 |
-600 ▼(-2.35%)
| 1,109 | 152.94 | 431.25 | - | - |
08/04/25 |
25,300 |
-100 ▼(-0.39%)
| 4,183 | 230.43 | 362.07 | - | - |
04/04/25 |
26,000 |
-800 ▼(-2.99%)
| 2,000 | 135.9 | 328.57 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
Chưa có công ty thuộc mục này
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty Chuyển phát nhanh Bưu Điện - CTCP |
Tên tiếng Anh
|
VNPost Express Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
VNPost
|
Địa chỉ
|
Tầng 4 - Tòa nhà FLC Landmark Tower - Ngõ 5 đường Lê Đức Thọ - P. Mỹ Đình 2 - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3757 4499 |
Fax
|
(84.24) 3757 6752 |
Email
|
nghiepvu@ems.com.vn
|
Website
|
https://ems.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Đưa thư |
Ngày niêm yết
|
05/01/2018 |
Vốn điều lệ
|
209,994,400,000 |
Số CP niêm yết
|
20,999,440 |
Số CP đang LH
|
20,999,440
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0103009824 |
GPTL
|
29/QÐ-ÐABC-HÐQT |
Ngày cấp
|
24/01/2005 |
GPKD
|
0103009824 |
Ngày cấp
|
02/11/2005 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Kinh doanh các dịch vụ chuyển phát nhanh trong nước và quốc tế: Dịch vụ chuyển phát nhanh EMS, dịch vụ chuyển phát nhanh trong ngày, dịch vụ chuyển phát nhanh hàng nặng, hàng cồng kềnh và các sản phẩm khác; - Kinh doanh các dịch vụ vận chuyển, giao nhận hàng hoá kho vận - Kinh doanh nhà, văn phòng cho thuê; - Kinh doanh vật tư, thiết bị bưu chính viễn thông; - Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo dưỡng sửa chữa và khai thác các thiết bị, phương tiện bưu chính viễn thông; - Đại lý cung cấp các dịch vụ Bưu chính viễn thông |
|
|
- Ngày 02/11/2005: Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện được thành lập với vốn điều lệ 69.91 tỷ theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0103009824 cấp lần đầu bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội. - Ngày 25/11/2013: Tăng vốn điều lệ lên 91.5 tỷ đồng. - Ngày 17/01/2014: Trở thành công ty đại chúng theo công văn số 327/UBCK-QLPH của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước. - Ngày 09/11/2017: Đổi tên thành Tổng Công ty Chuyển phát nhanh Bưu điện - Công ty Cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0101826868 thay đổi lần thứ 7 bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội. - Ngày 05/01/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 31,000 đ/CP. - Ngày 03/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng. - Ngày 17/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 165 tỷ đồng. - Tháng 2/2022: Tăng vốn điều lệ lên 179.99 tỷ đồng. - Tháng 1/2023: Tăng vốn điều lệ lên 209.99 tỷ đồng. |
18/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 5 - Đường Phạm Hùng - P. Mỹ Đình II - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội
|
|
14/08/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
14/08/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|