Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
20/12/24 |
15,000 |
-600 ▼(-3.85%)
| 80,100 | 2,530.49 | 2,290.91 | - | - |
19/12/24 |
15,500 |
+100 ▲(0.65%)
| 83,600 | 2,727.78 | 2,186.25 | - | - |
18/12/24 |
15,200 |
-300 ▼(-1.94%)
| 77,810 | 2,464.94 | 1,801.12 | - | - |
17/12/24 |
15,300 |
-300 ▼(-1.92%)
| 49,200 | 2,209.09 | 2,098.39 | - | - |
16/12/24 |
15,600 |
-200 ▼(-1.27%)
| 32,350 | 1,914.06 | 1,951.52 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su |
Ngày niêm yết
|
08/10/2024 |
Vốn điều lệ
|
200,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
20,000,000 |
Số CP đang LH
|
20,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm từ nhựa. |
|
|
- Công ty Cổ phần Nhựa sinh thái Việt Nam được thành lập vào ngày 24/03/2015 với số vốn điều lệ ban đầu là 6 tỷ đồng. - Năm 2017: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng. - Năm 2019: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng. - Tháng 09/2022: Công ty tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng thông qua phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu. - Tháng 12/2022: Công ty tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng thông qua phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu. - Ngày 08/10/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 11,800 đ/CP. |
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|