Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/01/25 |
12,900 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 866.67 | 100 | - | - |
20/01/25 |
13,000 |
-300 ▼(-2.26%)
| 7,600 | 1,380 | 1,436.36 | - | - |
17/01/25 |
13,300 |
-400 ▼(-2.92%)
| 5,300 | 576.92 | 482.35 | - | - |
16/01/25 |
13,700 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 1,766.67 | 1,400 | - | - |
15/01/25 |
13,700 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 3,100 | 1,400 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Dịch vụ hỗ trợ (hành chính, du lịch, an ninh, kiểm định…) và xử lý rác thải |
Ngành
|
Dịch vụ quản lý và tái chế chất thải |
Ngày niêm yết
|
22/07/2019 |
Vốn điều lệ
|
15,582,480,000 |
Số CP niêm yết
|
1,558,248 |
Số CP đang LH
|
1,558,248
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
5800001347 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
17/11/1996 |
GPKD
|
5800001347 |
Ngày cấp
|
16/07/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh. - Lắp đặt hệ thống điện. - Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét. - Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan. |
|
|
- Tiền thân là Công ty Công trình Đô thị Bảo lộc được thành lập ngày 17/11/1996. - Ngày 16/07/2010 chính thức hoạt động theo mô hình CTCP với vốn điều lệ ban đầu là 12,989 triệu đồng. - Ngày 22/07/2019, ngày đầu tiên giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 12,000 đ/CP. |
29/05/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,072.71 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
29/05/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,072.71 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
25/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 261 - Đường Hoàng Văn Thụ - P. 1 - Tp. Bảo Lộc - T. Lâm Đồng
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|