Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/01/25 |
12,800 |
+300 ▲(2.40%)
| 1,119,944 | 3,562.09 | 2,163.95 | 2,000 | - |
20/01/25 |
12,600 |
+500 ▲(4.13%)
| 995,049 | 3,260.68 | 1,936.24 | 100 | - |
17/01/25 |
12,200 |
+200 ▲(1.67%)
| 335,657 | 2,908.06 | 1,630.4 | - | - |
16/01/25 |
12,000 |
+100 ▲(0.84%)
| 188,803 | 1,921.37 | 1,642.34 | - | - |
15/01/25 |
12,000 |
+200 ▲(1.69%)
| 247,929 | 2,728.03 | 1,816.36 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Đầu tư Cao su Đắk Lắk |
Tên tiếng Anh
|
DakLak Rubber Investment JSC |
Tên viết tắt
|
DRI
|
Địa chỉ
|
Số 59 đường Cao Thắng - P. Tân An - TP. Buôn Ma Thuột - T. Đắk Lắk |
Điện thoại
|
(84.262) 386 7676 |
Fax
|
(84.262) 386 5303 |
Email
|
dri@dri.com.vn
|
Website
|
dri.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
23/05/2017 |
Vốn điều lệ
|
732,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
73,200,000 |
Số CP đang LH
|
73,200,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
6001271719 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
6001271719 |
Ngày cấp
|
24/02/2012 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Hoạt động dịch vụ trồng trọt và nhân giống cây công nghiệp - Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ - Bán buôn nông sản, vật tư nông nghiệp, phụ tùng sản xuất nông nghiệp và đồ bảo hộ lao động - Kinh doanh bất động sản và tư vấn quản lý dự án - Khai thác và thu gom than bùn. |
|
|
- Ngày 23/09/2011: CTCP Đầu tư Cao su Đắk Lắk được thành lập. - Tháng 04/2012: Đầu tư xây dựng và đưa Nhà máy chế biến mủ cao su tại Lào vào hoạt động với công suất 10,000 tấn/năm. - Ngày 05/07/2012: Tiếp quản Công ty TNHH Cao Su Đắk Lawsk (DAKLAORUCO) tại Lào từ Công ty Mẹ DAKRUCO. - Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 732 tỷ đồng. - Ngày 30/12/2016: Trở thành công ty đại chúng. - Ngày 23/05/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 13,300 đ/CP. |
26/11/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 400 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
26/11/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 400 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
29/07/2024 09:00
|
Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 300 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|