Tổng Công ty cổ phần Y tế DANAMECO
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất khác
|
|
8,100 
0 (0.00%)
11/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
8,100
|
Cao nhất
|
8,100
|
Thấp nhất
|
8,100
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
43
|
|
Dư mua
|
0
|
Dư bán
|
100
|
Cao 52T
|
20,800
|
Thấp 52T
|
6,100
|
KLBQ 52T
|
274
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
3.5
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.29
|
|
EPS
|
-11,013
|
P/E
|
-0.74
|
F P/E
|
104.83
|
BVPS
|
515
|
P/B
|
15.73
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
11/04/25 |
8,100 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 100 | - | - |
10/04/25 |
8,100 |
+1,000 ▲(14.08%)
| 100 | 533.33 | 100 | - | - |
09/04/25 |
7,000 |
-1,200 ▼(-14.63%)
| 201 | 150 | 175 | - | - |
08/04/25 |
9,200 |
+1,200 ▲(15.00%)
| 200 | 166.67 | 125 | - | - |
04/04/25 |
8,000 |
0 ■(0.00%)
| 200 | 100 | 200 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty cổ phần Y tế DANAMECO |
Tên tiếng Anh
|
Danameco Medical Joint Stock Corporation |
Tên viết tắt
|
DANAMECO
|
Địa chỉ
|
12 Trịnh Công Sơn - P. Hòa Cường - Q. Hải Châu - Tp. Đà Nẵng |
Điện thoại
|
(84.236) 382 3951 - 381 8478 - (84.236) 383 7621 - 383 0469 |
Fax
|
(84.236) 381 0004 - 383 0469 - (84.236) 383 0469 - 381 0004 |
Email
|
info@danameco.com
|
Website
|
http://danameco.com
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất khác |
Ngày niêm yết
|
07/08/2023 |
Vốn điều lệ
|
52,530,700,000 |
Số CP niêm yết
|
5,253,070 |
Số CP đang LH
|
5,253,070
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0400102101 |
GPTL
|
3596/QĐ-BYT |
Ngày cấp
|
12/10/2004 |
GPKD
|
3203000659 |
Ngày cấp
|
07/06/2005 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất vật tư y tế, thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng. - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy. - Bán buôn hóa chất (trừ hóa chất độc hại mạnh), thuốc tẩy trùng, thiết bị tẩy trùng và xử lý môi trường. - Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác. - Sửa chữa thiết bị khác. |
VP đại diện
|
Tên: Văn Phòng Đại Diện CTCP Y Tế DANAMECO Tại Hà Nội Địa chỉ: Số 01 - Ngõ 135 - Phố Núi Trúc - P.Kim Mã - Q.Ba Đình - Tp.hà Nội |
- Tiền thân là Xí nghiệp Vật tư Y tế Quảng Nam Đà Nẵng thành lập năm 1976. - Năm 1986, đổi tên thành CTy thiết bị Vật tư y tế Quảng Nam Đà Nẵng. - Ngày 13/ 01/1997: Khi Tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng tách thành hai đơn vị hành chính thì Công ty chuyển về trực thuộc Bộ Y tế, là đơn vị thành viên của Tổng Công ty Thiết bị Y tế Việt Nam lấy tên là Công ty Thiết bị Y tế TW3 Đà Nẵng. - Ngày 12/10/2004: Thực hiện chủ trương Cổ phần hóa các Doanh nghiệp của Nhà nước. - Ngày 07/06/2005: Công ty được đổi tên thành Tổng Công ty Cổ phần Y tế DANAMECO và chính thức đi vào hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với vốn điều lệ 5 tỷ đồng. - Ngày 31/12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 9.78 tỷ đồng. - Ngày 30/09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 15.03 tỷ đồng. - Ngày 30/09/2008: Tăng vốn điều lệ lên 24.115 tỷ đồng. - Năm 2008, CTy chuyển thành Tổng CTCP Y tế DANAMECO. - Ngày 07/12/2012: Tăng vốn điều lệ lên 30.144 tỷ đồng. - Ngày 27/06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 41.691 tỷ đồng. - Ngày 31/12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 43.776 tỷ đồng. - Ngày 08/08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 52.531 tỷ đồng. - Ngày 24/07/2023: Ngày hủy niêm yết trên HNX. - Ngày 07/08/2023: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 18,300 đ/CP. |
24/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
:
|
|
28/05/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Tp. Đà Nẵng
|
|
26/06/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Khu biệt thự Đảo Xanh - P. Hòa Cường Bắc - Q. Hải Châu - Tp. Đà Nẵng
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|