CTCP Chế tạo Máy - Vinacomin
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất thiết bị, máy móc
|
|
16,400 
0 (0.00%)
29/04 08:20 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
16,400
|
Cao nhất
|
16,400
|
Thấp nhất
|
16,400
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
77
|
|
Dư mua
|
2,000
|
Dư bán
|
200
|
Cao 52T
|
18,100
|
Thấp 52T
|
14,500
|
KLBQ 52T
|
349
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.23
|
Cổ tức TM
|
1,000
|
T/S cổ tức |
0.06
|
Beta
|
0.13
|
|
EPS
|
2,912
|
P/E
|
5.63
|
F P/E
|
5.14
|
BVPS
|
15,387
|
P/B
|
1.07
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
16,400 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 2,000 | 200 | - | - |
28/04/25 |
16,400 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 1,000 | 200 | - | - |
25/04/25 |
16,400 |
0 ■(0.00%)
| 500 | 500 | 350 | - | - |
24/04/25 |
16,400 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
23/04/25 |
16,400 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
NAG
|
|
14,000 (2.94%)
|
|
1,278,675
|
|
15.30
|
|
1.11
|
|
501
|
CTB
|
|
25,300 (0.00%)
|
|
0
|
|
6.25
|
|
1.10
|
|
346
|
CJC
|
|
25,800 (0.00%)
|
|
0
|
|
27.22
|
|
2.17
|
|
206
|
QHD
|
|
34,200 (0.00%)
|
|
0
|
|
14.92
|
|
1.58
|
|
189
|
SHE
|
|
8,900 (-2.20%)
|
|
1,400
|
|
8.07
|
|
0.67
|
|
102
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Chế tạo Máy - Vinacomin |
Tên tiếng Anh
|
Vinacomin - Machinery Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
VMC
|
Địa chỉ
|
Số 486 Trần Phú - Tp.Cẩm Phả - Quảng Ninh |
Điện thoại
|
(84.203) 386 2319 |
Fax
|
(84.203) 386 2334 |
Email
|
ccmec_qn@hn.vnn.vn
|
Website
|
http://chetaomay.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thiết bị, máy móc |
Ngày niêm yết
|
17/07/2015 |
Vốn điều lệ
|
46,973,510,000 |
Số CP niêm yết
|
4,697,351 |
Số CP đang LH
|
4,697,351
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
5700495999 |
GPTL
|
2226/QĐ-HĐQT |
Ngày cấp
|
19/09/2007 |
GPKD
|
5700495999 |
Ngày cấp
|
31/03/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
Chế tạo sửa chữa máy móc, thiết bị và phụ tùng cho các ngành khai thác khoáng sản, năng lượng và các ngành khác... |
VP đại diện
|
VPĐD CTCP Chế Tạo Máy - Vinacomin tại Tây Nguyên Địa chỉ: Thôn 11 - X.Nhân Cơ - H.ĐăK R'Lấp - T. Đăk Nông ĐT: (84.501) 364 9395 Fax: (84.051) 364 9396 |
- Tiền thân là Nhà máy Cơ khí Trung tâm Cẩm Phả, được thành lập theo Quyết định 16/VP/QĐ/TC ngày 23/07/1968 của Bộ Trưởng Bộ Công nghiệp nặng, trực thuộc Tổng công ty mỏ. - Ngày 01/12/1995, Bộ Công nghiệp quyết định thành lập lại Công ty Cơ khí Trung tâm Cẩm Phả, trực thuộc Tổng Công ty Cơ khí năng lượng và mỏ theo quyết định số 234/QĐ-TCCB. - Ngày 23/05/2001, Công ty Cơ khí Trung tâm Cẩm Phả được chuyển về làm đơn vị thành viên của Tổng Công ty Than Việt Nam. - Ngày 12/5/2004, Công ty chính thức chuyển thành Công ty TNHH một thành viên Chế tạo máy - TKV. - Quyết định số 2226/QĐ-HĐQT ngày 19/09/2007 của HĐQT Tập đoàn Than – Khoáng sản Việt Nam về việc Phê duyệt Phương án cổ phần hóa và chuyển Công ty TNHH một thành viên chế tạo máy - TKV thành CTCP. - Tháng 02/2008: Tăng vốn điều lệ lên 40.85 tỷ đồng. - Ngày 24/04/2015: Cổ phiếu của Công ty được chấp thuận Niêm yết trên HNX. - Ngày 17/07/2015: Ngày đầu tiên giao dịch của CTT với giá đóng cửa cuối phiên là 9,600 đồng. - Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 46.98 tỷ đồng. |
25/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 486 - Đường Trần Phú - P. Cẩm Thủy - Tp. Cẩm Phả - T. Quảng Ninh
|
|
11/07/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
11/07/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|