Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
09/04/25 |
300 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 90,473.91 | - | - | - |
08/04/25 |
300 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 19,740 | - | - | - |
04/04/25 |
300 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 6,678.26 | - | - | - |
03/04/25 |
300 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 2,987.5 | - | - | - |
02/04/25 |
300 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 4,317.65 | - | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Dịch vụ khác (ngoại trừ hành chính công) |
Ngành
|
Dịch vụ chăm sóc thân thể và giặt ủi |
Ngày niêm yết
|
08/02/2017 |
Vốn điều lệ
|
44,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
4,400,000 |
Số CP đang LH
|
4,400,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0201093942 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0201093942 |
Ngày cấp
|
07/07/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ - Vận hành hành khách đường bộ khác - Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác - Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình... |
|
|
- CT TNHH MTV Phục vụ mai táng được chuyển đổi từ CT Phục vụ mai táng - 100% vốn nhà nước hoạt động ngày 28/06/2010. - Ngày 07/07/2010, CT được cấp GCNĐKDN lần đầu số 0201093942 với vốn điều lệ ban đầu 44 tỷ đổng. - Ngày 02/06/2015, Ct chính thức hoạt động theo mô hình CTCP. - Ngày 08/02/2017 giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10,000đ/cp. |
15/04/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,848 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
15/04/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,848 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
22/03/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 123 - Đường Khúc Thừa Dụ - P. Vĩnh Niệm - Q. Lê Chân -.Tp. Hải Phòng
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|