Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GMD
|
|
53,000 (3.92%)
|
|
4,559,100
|
|
13.56
|
|
1.58
|
|
22,270
|
VTP
|
|
110,000 (-1.87%)
|
|
658,200
|
|
35.10
|
|
8.41
|
|
13,396
|
HAH
|
|
64,200 (5.94%)
|
|
2,971,200
|
|
8.67
|
|
1.85
|
|
8,339
|
TMS
|
|
41,950 (-0.12%)
|
|
600
|
|
34.31
|
|
1.36
|
|
7,104
|
VSC
|
|
22,400 (6.92%)
|
|
11,877,900
|
|
15.24
|
|
1.31
|
|
6,709
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Hỗ trợ vận tải |
Ngày niêm yết
|
24/04/2015 |
Vốn điều lệ
|
245,390,490,000 |
Số CP niêm yết
|
24,539,049 |
Số CP đang LH
|
24,539,049
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
4200238776 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
4200238776 |
Ngày cấp
|
01/04/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Các hoạt động kho bãi - Cung ứng dịch vụ tàu biển |
|
|
- Ngày 9-2-1976 bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải có quyết định số 432/QĐ_TC thành lập cảng Nha Trang - Ba Ngòi - Ngày 31/12/2009 Hội đồng Quản trị TCT Hàng hải Việt Nam ra quyết định số 951/QĐ-HĐQT chuyển Cảng Nha Trang-công ty thành viên hạch toán độc lập thuộc TCT Hàng hải Việt Nam thành CT TNHH MTV. - Ngày 24/04/2015 CTCP Cảng Nha Trang chính thức giao dịch trên UPCoM - Ngày 14/07/2020 ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM. |
30/06/2020 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
|
Địa điểm
: Số 5 - Đường Trần Phú - P. Vĩnh Nguyên - Tp. Nha Trang - T. Khánh Hòa
|
|
27/06/2019 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
|
Địa điểm
: Số 5 - Đường Trần Phú - P. Vĩnh Nguyên - Tp. Nha Trang - T. Khánh Hòa
|
|
10/06/2018 09:00
|
Họp ĐHCĐ thường niên năm 2018
|
Địa điểm
: CTCP Cảng Nha Trang - Số 5 Trần Phú - P. Vĩnh Nguyên - Tp. Nha Trang - T. Khánh Hòa
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|