CTCP COKYVINA
|
|
Nhóm ngành:
Công nghệ và thông tin
|
Ngành:
Viễn thông
|
|
13,400 
0 (0.00%)
17/03 07:58 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
0
|
Cao nhất
|
0
|
Thấp nhất
|
0
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
54
|
|
Dư mua
|
0
|
Dư bán
|
13,700
|
Cao 52T
|
15,400
|
Thấp 52T
|
12,000
|
KLBQ 52T
|
246
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.18
|
Cổ tức TM
|
1,100
|
T/S cổ tức |
0.08
|
Beta
|
0.37
|
|
EPS
|
695
|
P/E
|
19.28
|
F P/E
|
19.95
|
BVPS
|
19,226
|
P/B
|
0.70
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
17/03/25 |
13,400 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 2,740 | - | - |
14/03/25 |
13,400 |
+800 ▲(6.35%)
| 100 | 100 | 450 | - | - |
13/03/25 |
12,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 7,033.33 | 333.33 | - | - |
12/03/25 |
12,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 2,850 | 1,166.67 | - | - |
11/03/25 |
12,600 |
-1,400 ▼(-10.00%)
| 104 | 3,060 | 1,042.86 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
GLT
|
|
34,900 (2.95%)
|
|
1,300
|
|
49.20
|
|
2.18
|
|
326
|
KST
|
|
13,800 (0.00%)
|
|
0
|
|
7.99
|
|
1.06
|
|
83
|
VTC
|
|
10,000 (0.00%)
|
|
1,247
|
|
12.32
|
|
0.56
|
|
45
|
ONE
|
|
5,500 (1.85%)
|
|
651
|
|
19.64
|
|
0.42
|
|
43
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Công nghệ và thông tin |
Ngành
|
Viễn thông |
Ngày niêm yết
|
11/03/2010 |
Vốn điều lệ
|
40,500,000,000 |
Số CP niêm yết
|
4,050,000 |
Số CP đang LH
|
4,012,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100684716 |
GPTL
|
45/2004/QĐ-BBCVT |
Ngày cấp
|
05/11/2004 |
GPKD
|
0103007704 |
Ngày cấp
|
10/05/2005 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Thi công, xây lắp, tư vấn, thiết kế, xây dựng, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực bưu chính viễn thông - SX, KD, DV, XNK các mặt hàng bưu chính viễn thông, tin học, điện, điện tử, phát thanh, truyền hình, công nghiệp và dân dụng - SX và KD các thiết bị đo kiểm chất lượng trong lĩnh vực viễn thông và phát thanh truyền hình - SX và KD các hệ thống điều khiển tự động, hệ thống nguồn ắc quy, USP dùng trong viễn thông, công nghiệp và dân dụng... |
|
|
- Tiền thân là Doanh nghiệp Nhà Nước được thành lập năm 1990 thuộc ngành Bưu chính viễn thông. - Năm 2005: Công ty chính thức chuyển sang hoạt động theo mô hình CTCP với vốn điều lệ là 27 tỷ đồng. - Tháng 06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 40.5 tỷ đồng. - Ngày 11/03/2010: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX. |
25/07/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,100 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
25/07/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,100 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
28/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: số 178 - Phố Triệu Việt Vương - P. Nguyễn Du - Q. Hai Bà Trưng - Tp. Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|