Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
20/12/24 |
9,100 |
+100 ▲(1.11%)
| 2,500 | 533.33 | 520 | - | - |
19/12/24 |
9,000 |
-100 ▼(-1.10%)
| 3,300 | 712.5 | 423.08 | - | - |
18/12/24 |
9,100 |
+100 ▲(1.11%)
| 600 | 530 | 390 | - | - |
17/12/24 |
9,000 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 666.67 | 557.14 | - | - |
16/12/24 |
9,000 |
+600 ▲(6.67%)
| 1 | 1,014.29 | 533.33 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Công trình Công cộng và Dịch vụ Du lịch Hải Phòng |
Tên tiếng Anh
|
Hai Phong Public Works and Tourism Services Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
HAPUTOU
|
Địa chỉ
|
Số 8 khu I Vạn Sơn - P. Vạn Sơn - Q. Đồ Sơn - Tp. Hải Phòng |
Điện thoại
|
(84.225) 386 1384 |
Fax
|
(84.225) 386 5026 |
Email
|
congtyctccvadvdl@gmail.com
|
Website
|
http://ctcc.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Dịch vụ hỗ trợ (hành chính, du lịch, an ninh, kiểm định…) và xử lý rác thải |
Ngành
|
Dịch vụ quản lý và tái chế chất thải |
Ngày niêm yết
|
23/06/2016 |
Vốn điều lệ
|
20,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
2,000,000 |
Số CP đang LH
|
2,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0200534908 |
GPTL
|
0200534908 |
Ngày cấp
|
29/06/2010 |
GPKD
|
0200534908 |
Ngày cấp
|
01/07/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Dịch vụ công ích - Xây dựng các công trình: công ích, đường bộ,... |
|
|
13/06/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
13/06/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
14/06/2023 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|