Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
12/11/24 |
10,000 |
+500 ▲(5.26%)
| 1,500 | 678.57 | 341.18 | - | - |
11/11/24 |
9,500 |
+300 ▲(3.26%)
| 605 | 360 | 300 | - | - |
08/11/24 |
9,200 |
-500 ▼(-5.15%)
| 1,300 | 676.47 | 355.56 | - | - |
07/11/24 |
9,700 |
-100 ▼(-1.02%)
| 201 | 375 | 381.25 | - | - |
06/11/24 |
9,800 |
+600 ▲(6.52%)
| 2,341 | 976.47 | 400 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Công trình Công cộng và Dịch vụ Du lịch Hải Phòng |
Tên tiếng Anh
|
Hai Phong Public Works and Tourism Services Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
HAPUTOU
|
Địa chỉ
|
Số 8 khu I Vạn Sơn - P. Vạn Sơn - Q. Đồ Sơn - Tp. Hải Phòng |
Điện thoại
|
(84.225) 386 1384 |
Fax
|
(84.225) 386 5026 |
Email
|
congtyctccvadvdl@gmail.com
|
Website
|
http://ctcc.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Dịch vụ hỗ trợ (hành chính, du lịch, an ninh, kiểm định…) và xử lý rác thải |
Ngành
|
Dịch vụ quản lý và tái chế chất thải |
Ngày niêm yết
|
23/06/2016 |
Vốn điều lệ
|
20,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
2,000,000 |
Số CP đang LH
|
2,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0200534908 |
GPTL
|
0200534908 |
Ngày cấp
|
29/06/2010 |
GPKD
|
0200534908 |
Ngày cấp
|
01/07/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Dịch vụ công ích - Xây dựng các công trình: công ích, đường bộ,... |
|
|
13/06/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
13/06/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
14/06/2023 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|