Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
03/05/24 |
13,000 |
+900 ▲(7.44%)
| 119,514 | 1,230.82 | 1,103.5 | - | - |
02/05/24 |
12,100 |
-1,300 ▼(-9.70%)
| 111,801 | 1,718.46 | 1,307.86 | - | - |
26/04/24 |
13,400 |
+1,000 ▲(8.06%)
| 323,800 | 842.63 | 2,028.16 | - | - |
25/04/24 |
12,400 |
+1,100 ▲(9.73%)
| 205,500 | 990.96 | 1,657.26 | - | - |
24/04/24 |
11,300 |
+1,000 ▲(9.71%)
| 245,801 | 3,971.03 | 1,347.29 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Cảng An Giang |
Tên tiếng Anh
|
An Giang Port Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
AGP
|
Địa chỉ
|
Quốc lộ 91 - Tổ 15 - Khóm Đông Thịnh B - P. Mỹ Thạnh - Tp. Long Xuyên - T. An Giang |
Điện thoại
|
(84.296) 383 1447 - 383 1535 |
Fax
|
(84.296) 383 1129 |
Email
|
cangangiang@angiangport.com.vn
|
Website
|
www.angiangport.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Hỗ trợ vận tải |
Ngày niêm yết
|
04/12/2017 |
Vốn điều lệ
|
138,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
13,800,000 |
Số CP đang LH
|
13,800,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
1600125108 |
GPTL
|
615/QĐ-UB |
Ngày cấp
|
31/12/1992 |
GPKD
|
1600125108 |
Ngày cấp
|
29/03/2011 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Hoạt động kinh doanh kho bãi - Dịch vụ xếp dỡ và giao nhận hàng hóa - Dịch vụ bốc xếp và vận chuyển container bằng đường bộ - Dịch vụ hỗ trợ vận chuyển đường thủy - Dịch vụ cung ứng và sửa chữa tàu biển - Đại lý vận tải, đại lý xăng dầu... |
|
|
- CTCP Cảng An Giang tiền thân là Cảng Mỹ Thới An Giang, được thành lập ngày 05/04/1985 theo Quyết định của UBND Tỉnh An Giang - Ngày 29/03/2011, chính thức chuyển thành CTCP Cảng An Giang - Ngày 04/12/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu là 11.000 đ/ CP. |
17/05/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Quốc lộ 91 - P. Mỹ Thạnh - Tp. Long Xuyên - T. An Giang
|
|
23/05/2023 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 341 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
23/05/2023 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 341 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|