Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
Chưa có công ty thuộc mục này
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Công nghệ và thông tin |
Ngành
|
Phát sóng - Ngoại trừ internet |
Ngày niêm yết
|
06/09/2019 |
Vốn điều lệ
|
457,458,760,000 |
Số CP niêm yết
|
45,745,876 |
Số CP đang LH
|
45,745,876
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0105926285 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0105926285 |
Ngày cấp
|
26/06/2012 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
Dịch vụ truyền hình trả tiền; Điều hành hệ thống phát bằng cáp, hoạt động cung cấp dịch vụ truy cập Internet bằng mạng viễn thông có dây ... |
|
|
- Ngày 20/09/1995: Trung tâm Truyền hình Cáp MMDS được thành lập. - Ngày 14/01/2000: thành lập Hãng Truyền hình Cáp Việt Nam trên cơ sở Trung tâm Truyền hình Cáp-MMDS. - Ngày 01/02/2012: thành lập Công ty TNHH MTV Truyền hình Cáp Việt Nam. - Ngày 28/02/2013: thay đổi thương hiệu từ VCTV sang VTVCab và chính thức đổi tên thành Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Truyền hình Cáp Việt Nam. - Ngày 30/06/2018: chính thức đổi thành CTCP với vốn điều lệ ban đầu 457.45 tỷ đồng. - Ngày 06/09/2019: ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 140,900 đ/CP. - Ngày 31/12/2024: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM. |
12/11/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
|
Địa điểm
: Số 3/84 - Đường Ngọc Khánh - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội
|
|
26/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 3/84 - Đường Ngọc Khánh - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội
|
|
13/05/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 326 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|