Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
20/12/24 |
10,100 |
+100 ▲(1.00%)
| 5,100 | 335.29 | 1,062.5 | - | - |
19/12/24 |
10,000 |
+300 ▲(3.09%)
| 100 | 125 | 1,062.5 | - | - |
18/12/24 |
10,000 |
0 ■(0.00%)
| 400 | 270 | 1,608.33 | - | - |
17/12/24 |
10,000 |
+1,000 ▲(11.11%)
| 100 | 500 | 1,411.11 | - | - |
16/12/24 |
10,100 |
0 ■(0.00%)
| 412 | 260 | 1,500 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất đồ uống và thuốc lá |
Ngày niêm yết
|
10/08/2016 |
Vốn điều lệ
|
125,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
12,500,000 |
Số CP đang LH
|
12,500,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
2600393941 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
2600393941 |
Ngày cấp
|
30/05/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia - Khách sạn - Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh - Đại lý du lịch, điều hành tua du lịch - Sản xuất rượu vang |
|
|
- Là đơn vị liên kết với TCT Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn và được thành lập năm 2007 với VĐL 125,000,000,000 đồng theo Giấy chứng nhận đăng ký Kinh doanh số 1803000511 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Phú Thọ cấp ngày 30/05/2007 - Ngày 10/08/2016 là ngày giao dịch đầu tiên với giá tham chiếu 16,600 đồng. |
12/06/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
12/06/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
13/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 8 - Đường Chu Văn An - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|